Listen Carefully – Unit 7 – Health
Activity 2
You will hear sentences containing one of the words in each pair below. Circle the word you hear.
Bạn sẽ được nghe các câu chứa một từ trong mỗi cặp từ dưới đây. Khoanh tròn từ mà bạn nghe được.
Audio
(Nguồn: Listen Carefully)
1.
toes
nose
2.
neck
back
3.
hips
lips
4.
hair
ear
5.
throat
foot
6.
wrist
chest
7.
eyes
ears
8.
leg
neck
Đáp án
1 nose
2 neck
3 hips
4 hair
5 throat
6 wrist
7 cars
8 leg
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Yes, my nose is very sore. I think I’ll get something from the chemist for it.
Đúng mũi tôi đang rất đau. Tôi nghĩ tôi sẽ mua thứ gì đó từ tiệm thuốc.
Sore (adj): đau, nhức
The chemist (n): tiệm thuốc
I’ve got a really stiff neck today.
Cổ tôi rất đau nhức hôm nay.
Stiff (adj): đau nhức, cứng
The pain is just here, by my hips.
Cơn đau chỉ ở đó, ngay cạnh hông của tôi.
I use this oil on my hair.
Tôi dùng dầu này lên tóc của tôi.
My throat is much better today.
Cổ tôi hôm nay đỡ hơn nhiều.
Let me just check your wrist.
Hãy để tôi kiểm tra cổ tay của bạn.
Use this cream on your ears.
Hãy dùng cái kem này lên tai của anh.
Cream (n): kem (bôi)
I’ve got a pain in the back of my leg.
Tôi có chỗ đau ở phía sau chân của mình.
In the back of sth: ở phía sau của cái gì
Activity 3
You will hear people describing where they feel pain. Which part of the boy are they describing?
Bạn sẽ nghe những người miêu tả vị trí họ cảm thấy đau. Bộ phận cơ thể nào họ đang miêu tả?
Audio
(Nguồn: Listen Carefully)
1.
2.
3.
4.
5.
Đáp án
1. the top of the shoulder
2. above the nose
3. big toe
4. lower tooth
5. at the back of the neck
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
The pain is here on the top of my shoulder.
Cơn đau ở trên đỉnh vai của tôi.
To be on the top of: ở trên đỉnh gì đó
It hurts here, just above my nose.
Nó đau ở đây, ngay phía trên mũi.
It’s my big toe which hurts.
Chỉ ngón chân cái của tôi đau thôi.
Big toe: ngón chân cái
It’s this lower tooth which is painful.
Chiếc răng hàm dưới bị đau.
Lower tooth: răng hàm dưới
It hurts here at the back of my neck.
Nó đau ở phía gáy cổ tôi.
Back of my neck: sau cổ, ở gáy
Activity 5
Listen to the doctor telling people which medicine to take. Write out what they have to take and how often each day. For example, if you hear, “Take two and a half teaspoons every morning and evening”, write 2 1/2 tsp and x2. If you hear, “Take three of these tablets three times a day”, write 3 tab and x3.
Nghe một người bác sĩ dặn dò người bệnh uống loại thuốc gì. Viết ra những gì họ phải uống và bao nhiêu lần mỗi ngày. Ví dụ: nếu bạn nghe thấy “Take two and a half teaspoons every morning and evening”, viết 2,5 tsp x2. Nếu bạn nghe “Take three of these tablets three times a day”, viết 3 tabs x3.
Audio
(Nguồn: Listen Carefully)
How much or how many? | How often each day? |
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. | 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. |
Đáp án
How much or how many? | How often each day? |
1 tsp | x2 |
2 tab | x3 |
1 tab | x1 |
1,5 tsp | x6 |
2 tab | x2 |
3 tsp | x3 |
2 tab | x2 |
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Now, I want you to take a teaspoon of this medicine in the morning and another in the afternoon.
Bây giờ, tôi muốn chị uống 1 thìa thuốc này vào buổi sáng và một thìa nữa vào buổi chiều.
Teaspoon (n): một lượng vừa với thìa trà
You must take two tablets three times a day.
Anh cần uống 2 viên 3 lần 1 ngày.
Tablet (n): viên thuốc
Just take one tablet in the morning.
Chỉ cần uống 1 viên vào buổi sáng.
Don’t take another one until the next day.
Đừng uống viên nữa cho đến ngày hôm sau.
Take a teaspoon and a half of this medicine six times a day.
Uống một thìa rưỡi loại thuốc này 6 lần mỗi ngày.
Take two tablets with a glass of water every twelves hours
Uống 2 viên với một ly nước mỗi 12 tiếng.
Take three teaspoonfuls three times a day
Uống 3 thìa đầy 3 lần một ngày.
Teaspoonful (n): lượng đầy thìa trà
Take two tablets when you get up in the morning.
Uống 2 viên khi mỗi sáng khi ngủ dậy.
Get up: ngủ dậy
And another two before you go to bed at night.
Và uống 2 viên nữa trước khi đi ngủ mỗi tối.
Activity 6
How did these people hurt themselves? Listen and number the pictures 1-8.
Những người này làm đau bản thân như nào? Nghe và đánh số các bức tranh từ 1 đến 8.
Audio
(Nguồn: Listen Carefully)
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
Đáp án
a-2
b-5
c-7
d-1
e-8
f-4
g-3
h-6
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Yes, I was at the top of the ladder trying to put away the dishes when I slipped and fell.
Đúng, tôi đã ở trên đỉnh chiếc thang cố gắng cất những chiếc đĩa đi khi mà tôi trượt chân và ngã.
Put away: cất đi
Slip (v): trượt chân
Well, I hurt my arm as I was climbing out of the pool after a swim.
Thì, tôi làm đau tay khi đang lau ra khỏi bể bơi sau khi bơi.
Swim (n): lần đi bơi
I was running along the side of the road.
Tôi đang chạy bên đường.
When I tripped and hurt my ankle.
Thì tôi trượt chân và làm đau mắt cá chân.
I was hurrying out of the office to get to my car.
Tôi đang chạy vội ra khỏi văn phòng để đến xe của mình.
When someone opened a door and I ran straight into it.
Thì có ai đó mở cửa và tôi đâm thẳng vào đó.
Run into sth: chạy đâm thẳng vào đâu đó
I was making a cup of coffee when I spill boiling water over my hand.
Tôi đã đang pha cốc cà phê khi tôi làm đổ nước sôi lên tay của mình.
Spill (v): làm đổ
Boiling water: nước sôi
I was coming out of the sea after a swim.
Tôi vừa ra khỏi mặt biển sau khi bơi.
A swim: buổi đi bơi
When I stepped on a sharp stone and cut my foot.
Khi tôi giẫm lên một hòn đá sắc nhọn và cắt lòng bàn chân của mình.
Sharp (adj): sắc nhọn
Suddenly a car pulled out
Đột nhiên một chiếc xe lùi ra
Pull out: lùi xe, chuyển làn (từ vỉa hè xuống đường, từ làn đường này sang làn đường khác)
And I couldn’t stop in time and rode straight into it.
Và tôi không kịp dừng và đâm thẳng vào nó.
It had been raining and the ground was wet.
Trời vừa mưa và mặt nước vẫn ướt.
Ground (n): mặt sàn, mặt đất
That’s how I slipped.
Đó là lý do tôi trượt ngã.
Next time I won’t play on a wet tennis court.
Lần tới tôi sẽ không chơi trên sân tennis ướt nữa.
Tennis court: sân tennis
Activity 7
Listen to people talking about how they feel. Tick the best response.
Nghe mọi người tả họ đang cảm thấy như nào. Chọn lời phản hồi phù hợp nhất.
Audio
(Nguồn: Listen Carefully)
1.
Oh, that’s good.
Oh that’s a pity.
2.
Oh,that’s great.
Oh, that’s too bad.
3.
Why did he do that?
How did he do that?
4.
How do you feel?
Have you taken anything for it?
5.
Why not?
What’s the matter?
6.
Oh, good.
What’s a pity!
7.
Why did you do?
Why don’t you take something for it?
Đáp án
1 Oh. that’s good
2 Oh, that’s too bad
3 How did he do that?
4 Have you taken anything for it?
5 What’s the matter?
6 Oh, good
7 Why don’t you take something for it?
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Yes, my headache is nearly gone.
Đúng vậy, cơn đau đầu của tôi gần biến mất rồi.
To be gone: biến mất
I feel much better now.
Tôi cảm thấy đỡ hơn rất nhiều.
I think I’m getting a cold.
Tôi nghĩ tôi đang bị cảm lạnh.
Cold (n): cơn cảm lạnh
Poor John! He broke his arm last weekend.
Tội nghiệp John! Anh ta làm gãy tay mình cuối tuần qua.
Break (v): làm gãy
This headache is really killing me. It’s awful.
Cơn đau đầu này đang giết tôi đây. Nó tệ quá.
Awful (adj): kinh khủng, tệ
I have to go to the doctor.
Tôi phải đi gặp bác sĩ.
My ear is much better today.
Tai của tôi hôm nay ổn hơn rất nhiều.
My tooth is really painful.
Răng tôi rất đau.
Painful (adj): đau đớn
Bảng tổng hợp từ vựng
Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài
Từ vựng | Nghĩa |
Sore (adj) Yes, my nose is very sore | Đau nhức Đúng mũi tôi đang rất nhức |
The chemist (n) I think I’ll get something from the chemist for it. | Tiệm thuốc Tôi nghĩ tôi sẽ mua thứ gì đó từ tiệm thuốc. |
Stiff (adj) I’ve got a really stiff neck today | Đau nhức, cứng Cổ tôi rất đau nhức hôm nay. |
Cream (n) Use this cream on your ears | Kem bôi Hãy dùng cái kem này lên tai của anh |
In the back of sth I’ve got a pain in the back of my leg. | Ở phía sau của cái gì Tôi có chỗ đau ở phía sau chân của mình |
Sharp When I stepped on a sharp stone and cut my foot | Sắc nhọn Khi tôi bước lên một hòn đá sắc nhọn và cắt lòng bàn chân của mình |
Teaspoon (n) I want you to take a teaspoon of this medicine in the morning | Một lượng vừa với thìa trà tôi muốn chị uống 1 thìa thuốc này vào buổi sáng |
Tablet (n) You must take two tablets three times a day | Viên thuốc Anh cần uống 2 viên 3 lần 1 ngày |
Teaspoonful (n) Take three teaspoonfuls three times a day | Lượng đầy thìa trà Uống 3 thìa đầy 3 lần một ngày |
Put away Yes, I was at the top of the ladder trying to put away the dishes when I slipped and fell | Cất đi Đúng, tôi đã ở trên đỉnh chiếc thang cố gắng cất những chiếc đĩa đi khi mà tôi trượt chân và ngã |
Slip (v) Yes, I was at the top of the ladder trying to put away the dishes when I slipped and fell | Trượt chân Đúng, tôi đã ở trên đỉnh chiếc thang cố gắng cất những chiếc đĩa đi khi mà tôi trượt chân và ngã |