Listening 3.0 - 4.5 | IZONE

Listen Carefully – Unit 3 – Times

(Nguồn: Listen Carefully)

Activity 1

Nghe và điền thời gian (Một ví dụ đã được làm sẵn cho bạn)

Audio


1. five past three

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.
  1. five past three
  2. twenty past seven
  3. a quarter to two
  4. ten past six
  5. half past seven
  6. twenty-five past two
  7. twenty past four
  8. three o’clock
  9. five past eleven
  10. ten to ten
  11. ten past ten
  12. a quarter to seven

Activity 3

Nghe và điền thời gian của các chuyến bay (Một ví dụ đã được làm sẵn cho bạn)

Audio

STTFlight no.Arrival time
1TW2187.45
2BA13
3AF409
4LH68
5A115
6AF35

1. 7.45

2. 15.20

3. 20.30

4. 16.40

5. 13.45

6. 11.15

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Activity 4

Nghe cuộc hội thoại giữa những người gọi điện đến cơ quan để gặp những người dưới đây. Viết thời gian mỗi người sẽ quay trở lại. Giả sử bây giờ là 10.00. Nếu người nghe điện thoại nói “Anh ấy sẽ quay lại trong 1 tiếng nữa” thì hãy điền “11.00” (Một ví dụ đã được làm sẵn cho bạn)

Audio

STTNameReturning at
1Mr Day11.00
2Ms Lewis
3Mr Grant
4Mrs Ginatti
5Mr Frank
6Ms Taylor
  1. 11.00
  2. 10.15
  3. 11.00
  4. 11.30
  5. 10.45
  6. 10.40

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

Activity 5

Nghe những người gọi đến nhà điều hành điện thoại quốc tế để hỏi về thời gian ở các quốc gia dưới đây. Thời gian của người gọi được hiển thị ở các bức hình. 

Nghe và ghi lại thời gian ở đất nước mà họ yêu cầu. Ví dụ: nếu thời gian của người gọi là

2 giờ chiều và thời gian ở Bolivia chậm hơn 4 giờ, thời gian ở đó là 10 giờ sáng.

Audio

1. Bolivia _10 a.m_2. Haiti 3. Finland 4. Argentina
5. Burma 6. Taiwan 7. Fiji 8. Germany
  1. 10 a.m.
  2. 12 p.m.
  3. 8.30 a.m.
  4. 10.15 a.m.
  5. 11.30 p.m.
  6. 6.30 p.m.
  7. 7 p.m.
  8. 10.15 a.m.

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

Bảng tổng hợp từ vựng

Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài

Từ Nghĩa

would like 

I would like to know what time it is in Bolivia, please.

muốn 

Tôi muốn biết bây giờ là mấy giờ ở Bolivia, làm ơn.

behind (prep)

Bolivia. Um, they’re four hours behind us, so the time there is..

chậm, trễ (giới từ)

Bolivia. Ừm, họ chậm hơn chúng ta 4 tiếng đồng hồ, vì vậy thời gian ở đó là…

hour  

Bolivia. Um, they’re four hours behind us, so the time there is…

tiếng 

Bolivia. Ừm, họ chậm hơn chúng ta 4 tiếng đồng hồ, vì vậy thời gian ở đó là…

right now Could you tell me the time right now in Haiti, please? ngay bây giờ (phó từ)Bạn có thể vui lòng nói cho tôi thời gian ở Haiti bây giờ được không?
ahead Well, they’re two hours ahead, so the time there is… trước, vượt (phó từ)Vâng, họ nhanh hơn 2 tiếng đồng hồ, vì vậy thời gian ở đó là…
well Burma? Well, let me see. Oh, they’re six and a half hours ahead of us, so their time is… được thôi, được rồi (phó từ)Burma ư? Được rồi, để tôi xem. Ồ, họ nhanh hơn chúng ta 6 tiếng 30 phút, vì vậy thời gian ở đó là…

exactly 

They’re exactly eight hours ahead of us, so it’ll be…

một cách chính xác (phó từ)Họ chính xác nhanh hơn chúng ta 8 tiếng đồng hồ, vì vậy thời gian sẽ là…

mean 

Fiji. Let me see. Oh, they’re twelve hours ahead of us. That means

nghĩa là 

Fiji. Để tôi xem. Ồ, họ nhanh hơn chúng ta 12 tiếng đồng hồ. Điều đó có nghĩa là

Was born in + year

He was born in 1812 and he died in 1870

được sinh ra vào năm

Ông ấy sinh năm 1812 và ông ấy mất năm 1870

Die in + year

He was born in 1812 and he died in 1870

Mất vào năm

Ông ấy sinh năm 1812 và ông ấy mất năm 1870

Live from (x) to (y)

She lived from 1775 to 1817.

Sống từ năm nào đến năm nào

Bà ấy sống từ năm 1775 đến năm 1817

Date of birth  

I need to know your date of birth, please

ngày sinh 

Làm ơn cho tôi biết ngày sinh của bạn

Stay

We’re staying until the 20th.

ở lại 

Chúng tôi sẽ ở lại đến ngày 20

Until 

We’re staying until the 20th.

đến tận khi 

Chúng tôi sẽ ở lại đến ngày 20

Arrive on + date 

We arrived on the fifth

đến vào ngày nào

Chúng tôi đã đến vào ngày mùng 5

Get 

When did you get here?

Đến 

Bạn đã đến đây lúc nào?

Altogether 

How long will you be here altogether?

cả thảy, tất cả 

Bạn sẽ ở đây bao lâu? (ý người nói là: bạn sẽ ở đây tất cả bao nhiêu ngày)

Leave on + date 

We leave on the 25th

rời đi vào ngày nào 

Chúng tôi sẽ rời đi vào ngày 25.

I see

I see. And how long will you be staying here?

Tôi hiểu rồi

Tôi hiểu rồi. Và bạn sẽ ở đây bao lâu?

Plan to do sth 

Are you planning to stay here long?

lên kế hoạch làm gì, dự định làm gì 

Bạn có dự định ở đây lâu không?

First of the month 

We got here on the first of the month

ngày đầu tiên của tháng (ngày mùng 1)

Chúng tôi đến đây vào ngày đầu tiên của tháng.

Britain 

Have you been living in Britain long?

nước Anh 

Bạn đã sống ở Anh lâu chưa?

Let me see

Oh, let me see now. Mm, it was about 26 years ago

để tôi xem (thường dùng để nói khi bạn đang nhớ lại hoặc nghĩ về một điều gì đó)

Ồ, để tôi xem. Mm, đó là khoảng 26 năm trước

Recently  

Did you arrive in the UK recently?

gần đây 

Bạn mới đến Vương quốc Anh gần đây à?

England 

How long have you been living in England?

Nước Anh  

Bạn đã sống ở Anh bao lâu rồi?