Listen Carefully – Unit 3 – Times
(Nguồn: Listen Carefully)
Activity 1
Nghe và điền thời gian (Một ví dụ đã được làm sẵn cho bạn)
Audio
1. five past three | 2. | 3. | 4. |
5. | 6. | 7. | 8. |
9. | 10. | 11. | 12. |
Đáp án
- five past three
- twenty past seven
- a quarter to two
- ten past six
- half past seven
- twenty-five past two
- twenty past four
- three o’clock
- five past eleven
- ten to ten
- ten past ten
- a quarter to seven
Activity 3
Nghe và điền thời gian của các chuyến bay (Một ví dụ đã được làm sẵn cho bạn)
Audio
STT | Flight no. | Arrival time |
1 | TW218 | 7.45 |
2 | BA13 | |
3 | AF409 | |
4 | LH68 | |
5 | A115 | |
6 | AF35 |
Đáp án
1. 7.45
2. 15.20
3. 20.30
4. 16.40
5. 13.45
6. 11.15
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Could you tell me when flight TW218 arrives, please?
Bạn làm ơn có thể nói cho tôi biết khi nào chuyến bay TW218 đến được không?
flight : chuyến bay
arrive : đến, tới
Yes, it gets in at 7.45.
7.45. Thanks.
Vâng, nó tới nơi lúc 7 giờ 45 phút.
7 giờ 45 phút. Cảm ơn
get in : (tàu, xe, máy bay) đến, tới
Has flight BA13 arrived yet?
Chuyến bay BA13 đến chưa?
No, it arrives at 15.20.
Chưa, nó tới nơi lúc 15 giờ 20 phút
Is flight AF409 coming in on time?
Chuyến bay AF409 sẽ tới đúng giờ chứ?
on time: đúng giờ
come in: tới nơi, đến“coming in” đi sau trợ động “is” trong câu hỏi để diễn tả ý hỏi việc “chuyến bay AF409 đến đúng giờ” đã được lên kế hoạch trước có diễn ra hay không
Yes, it’s due in at 20.30.
20.30.
Vâng, nó được lên lịch vào lúc 20 giờ 30 phút.
20 giờ 30 phút.
due in: lên lịch
I’d like to know when flight LH68 gets in, please
Tôi muốn biết khi nào chuyến bay LH68 tới, làm ơn.
Let me check. Yes, it should arrive at 16.40.
Để tôi kiểm tra. Vâng, nó đến lúc 16 giờ 40 phút
check: kiểm tra
Let + tân ngữ + động từ: Để ai đó làm gì
What time does flight A115 arrive?
Mấy giờ chuyến bay A115 tới?
what time: (câu hỏi giờ giấc) mấy giờ
Let me see. Yes, it will be here at 13.45.
Để tôi xem. Vâng, nó sẽ đến đây lúc 13 giờ 45 phút
Can you tell me what time flight AF35 gets here?
Bạn có thể nói cho tôi biết mấy giờ chuyến bay AF35 tới đây không?
Flight AF35. That should get here at 11.15.
Chuyến bay AF35. Nó sẽ đến đây lúc 11 giờ 15 phút
Activity 4
Nghe cuộc hội thoại giữa những người gọi điện đến cơ quan để gặp những người dưới đây. Viết thời gian mỗi người sẽ quay trở lại. Giả sử bây giờ là 10.00. Nếu người nghe điện thoại nói “Anh ấy sẽ quay lại trong 1 tiếng nữa” thì hãy điền “11.00” (Một ví dụ đã được làm sẵn cho bạn)
Audio
STT | Name | Returning at |
1 | Mr Day | 11.00 |
2 | Ms Lewis | |
3 | Mr Grant | |
4 | Mrs Ginatti | |
5 | Mr Frank | |
6 | Ms Taylor |
Đáp án
- 11.00
- 10.15
- 11.00
- 11.30
- 10.45
- 10.40
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
Could I speak to Mr Day, please?
Tôi có thể nói chuyện với ông Day được không?
speak: nói chuyện
I’m sorry, he’s not in right now. He’ll be back in an hour.
Tôi xin lỗi, ông ấy không ở đây bây giờ. Anh ấy sẽ quay lại trong 1 tiếng nữa
back: trở lại
Thanks, I’ll call later.
Cảm ơn, tôi sẽ gọi lại sau
call: gọi điện
Is Ms Lewis there, please?
Cô Lewis có ở đó không ạ, làm ơn?
She’s just gone out. She’ll be back in fifteen minutes.
Oh, I see.
Cô ấy vừa ra ngoài. Cô ấy sẽ quay lại trong 15 phút nữa
Ồ, tôi hiểu rồi.
in + thời gian: trong bao lâu nữa
Yes . . . I’d like to speak to Mr Grant, please.
Vâng… Tôi muốn nói chuyện với ông Grant, làm ơn.
I’m afraid he’s out of the office at the moment. He won’t be back for an hour.
Tôi e rằng bây giờ ông ấy đang ra ngoài cơ quan. Ông ấy sẽ không quay lại trong 1 giờ tới.
office: cơ quan
Oh, I see. Well, I’ll call back then.
Ồ, tôi hiểu rồi. Được, tôi sẽ gọi lại sau
call back: gọi lại
Could I speak to Mrs Ginatti, please?
Tôi có thể nói chuyện với bà Ginatti không, làm ơn?
I’m sorry, she’s not here just now.
Tôi xin lỗi, bây giờ bà ấy không ở đây.
When will she be back, please?
In an hour and a half.
Khi nào bà ấy quay lại?
Trong 1 tiếng rưỡi nữa
Mr Frank, please.
Mr Frank’s not here at the moment.
Ông Frank, làm ơn
Ông Frank đang không ở đây.
But he’ll be back in three quarters of an hour.
I see. Thank you.
Nhưng ông ấy sẽ quay lại trong 45 phút nữa
Tôi hiểu rồi. Cảm ơn
three quarters of an hour: ¾ của 1 giờ (45 phút)
Is Ms Taylor there, please?
Cô Taylor có ở đó không, làm ơn?
No, I’m sorry she isn’t. She’ll be back in about 40 minutes.
Thanks
Không, tôi xin lỗi cô ấy không ở đây. Cô ấy sẽ quay lại trong 40 phút nữa
Cảm ơn
Activity 5
Nghe những người gọi đến nhà điều hành điện thoại quốc tế để hỏi về thời gian ở các quốc gia dưới đây. Thời gian của người gọi được hiển thị ở các bức hình.
Nghe và ghi lại thời gian ở đất nước mà họ yêu cầu. Ví dụ: nếu thời gian của người gọi là
2 giờ chiều và thời gian ở Bolivia chậm hơn 4 giờ, thời gian ở đó là 10 giờ sáng.
Audio
1. Bolivia _10 a.m_ | 2. Haiti | 3. Finland | 4. Argentina |
5. Burma | 6. Taiwan | 7. Fiji | 8. Germany |
Đáp án
- 10 a.m.
- 12 p.m.
- 8.30 a.m.
- 10.15 a.m.
- 11.30 p.m.
- 6.30 p.m.
- 7 p.m.
- 10.15 a.m.
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
I‘d like to know what time it is in Bolivia, please.
Tôi muốn biết bây giờ là mấy giờ ở Bolivia, làm ơn.
would like: (viết tắt: ‘d like) muốn
Bolivia. Um, they’re four hours behind us, so the time there is…
Bolivia. Ừm, họ chậm hơn chúng ta 4 tiếng đồng hồ, vì vậy thời gian ở đó là…
hour: tiếng
behind: chậm, trễ thời gian + behind: chậm hơn bao nhiêu thời gian
Could you tell me the time right now in Haiti, please?
Bạn có thể vui lòng nói cho tôi thời gian ở Haiti bây giờ được không?
right now: ngay bây giờ
tell + sb + the time: cho ai biết hiện tại là mấy giờ
Haiti? Let me check. Yes, they’re five hours behind us, so their time is…
Haiti ư? Để tôi kiểm tra. Vâng, họ chậm hơn chúng ta 5 tiếng đồng hồ, vì vậy thời gian ở đó là…
Yes, I want to call Finland. What time is it there now, please?
Vâng, tôi muốn gọi Phần Lan. Bây giờ ở đó là mấy giờ?
Well, they’re two hours ahead, so the time there is…
Vâng, họ nhanh hơn 2 tiếng đồng hồ, vì vậy thời gian ở đó là…
ahead: trước, vượtthời gian + ahead: nhanh hơn bao nhiêu thời gian
What time is it in Argentina now, please?
Bây giờ là mấy giờ ở Argentina, làm ơn?
Argentina’s three hours behind us, so the time there is…
Argentina chậm hơn chúng ta 3 tiếng đồng hồ, vì vậy thời gian ở đó là…
Do you know what time it is right now in Burma, please?
Bạn có biết bây giờ là mấy giờ ở Burma không, làm ơn?
Burma? Well, let me see. Oh, they’re six and a half hours ahead of us, so their time is…
Burma ư? Được rồi, để tôi xem. Ồ, họ nhanh hơn chúng ta 6 tiếng 30 phút, vì vậy thời gian ở đó là…
well: (biểu lộ sự thông cảm, sự đồng ý) được thôi, được rồi
Could you tell me what time it is in Taiwan now, please?
Bạn có thể vui lòng nói cho tôi thời gian ở Đài Loan bây giờ được không?
They’re exactly eight hours ahead of us, so it’ll be…
Họ chính xác nhanh hơn chúng ta 8 tiếng đồng hồ, vì vậy thời gian sẽ là…
exactly: một cách chính xác
What time is it in Fiji now, please?
Bây giờ là mấy giờ ở Fiji, làm ơn?
Fiji. Let me see. Oh, they’re twelve hours ahead of us. That means…
Fiji. Để tôi xem. Ồ, họ nhanh hơn chúng ta 12 tiếng đồng hồ. Điều đó có nghĩa là…
mean: có nghĩa là
Could you tell me the time in Germany, please?
Bạn có thể vui lòng nói cho tôi thời gian ở nước Đức được không?
Well, Germany’s one hour ahead of here, so the time there is…
Vâng, nước Đức nhanh hơn chúng ta 1 tiếng đồng hồ, vì vậy thời gian là…
Bảng tổng hợp từ vựng
Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài
Từ | Nghĩa |
would like I would like to know what time it is in Bolivia, please. |
muốn Tôi muốn biết bây giờ là mấy giờ ở Bolivia, làm ơn. |
behind (prep) Bolivia. Um, they’re four hours behind us, so the time there is.. |
chậm, trễ (giới từ) Bolivia. Ừm, họ chậm hơn chúng ta 4 tiếng đồng hồ, vì vậy thời gian ở đó là… |
hour Bolivia. Um, they’re four hours behind us, so the time there is… |
tiếng Bolivia. Ừm, họ chậm hơn chúng ta 4 tiếng đồng hồ, vì vậy thời gian ở đó là… |
right now Could you tell me the time right now in Haiti, please? | ngay bây giờ (phó từ)Bạn có thể vui lòng nói cho tôi thời gian ở Haiti bây giờ được không? |
ahead Well, they’re two hours ahead, so the time there is… | trước, vượt (phó từ)Vâng, họ nhanh hơn 2 tiếng đồng hồ, vì vậy thời gian ở đó là… |
well Burma? Well, let me see. Oh, they’re six and a half hours ahead of us, so their time is… | được thôi, được rồi (phó từ)Burma ư? Được rồi, để tôi xem. Ồ, họ nhanh hơn chúng ta 6 tiếng 30 phút, vì vậy thời gian ở đó là… |
exactly They’re exactly eight hours ahead of us, so it’ll be… |
một cách chính xác (phó từ)Họ chính xác nhanh hơn chúng ta 8 tiếng đồng hồ, vì vậy thời gian sẽ là… |
mean Fiji. Let me see. Oh, they’re twelve hours ahead of us. That means… |
nghĩa là Fiji. Để tôi xem. Ồ, họ nhanh hơn chúng ta 12 tiếng đồng hồ. Điều đó có nghĩa là… |
Was born in + year He was born in 1812 and he died in 1870 |
được sinh ra vào năm Ông ấy sinh năm 1812 và ông ấy mất năm 1870 |
Die in + year He was born in 1812 and he died in 1870 |
Mất vào năm Ông ấy sinh năm 1812 và ông ấy mất năm 1870 |
Live from (x) to (y) She lived from 1775 to 1817. |
Sống từ năm nào đến năm nào Bà ấy sống từ năm 1775 đến năm 1817 |
Date of birth I need to know your date of birth, please |
ngày sinh Làm ơn cho tôi biết ngày sinh của bạn |
Stay We’re staying until the 20th. |
ở lại Chúng tôi sẽ ở lại đến ngày 20 |
Until We’re staying until the 20th. |
đến tận khi Chúng tôi sẽ ở lại đến ngày 20 |
Arrive on + date We arrived on the fifth |
đến vào ngày nào Chúng tôi đã đến vào ngày mùng 5 |
Get When did you get here? |
Đến Bạn đã đến đây lúc nào? |
Altogether How long will you be here altogether? |
cả thảy, tất cả Bạn sẽ ở đây bao lâu? (ý người nói là: bạn sẽ ở đây tất cả bao nhiêu ngày) |
Leave on + date We leave on the 25th |
rời đi vào ngày nào Chúng tôi sẽ rời đi vào ngày 25. |
I see I see. And how long will you be staying here? |
Tôi hiểu rồi Tôi hiểu rồi. Và bạn sẽ ở đây bao lâu? |
Plan to do sth Are you planning to stay here long? |
lên kế hoạch làm gì, dự định làm gì Bạn có dự định ở đây lâu không? |
First of the month We got here on the first of the month |
ngày đầu tiên của tháng (ngày mùng 1) Chúng tôi đến đây vào ngày đầu tiên của tháng. |
Britain Have you been living in Britain long? |
nước Anh Bạn đã sống ở Anh lâu chưa? |
Let me see Oh, let me see now. Mm, it was about 26 years ago |
để tôi xem (thường dùng để nói khi bạn đang nhớ lại hoặc nghĩ về một điều gì đó) Ồ, để tôi xem. Mm, đó là khoảng 26 năm trước |
Recently Did you arrive in the UK recently? |
gần đây Bạn mới đến Vương quốc Anh gần đây à? |
England How long have you been living in England? |
Nước Anh
Bạn đã sống ở Anh bao lâu rồi? |