Listen Carefully – Unit 14 – Instructions (Part 1)
Activity 1
You will hear a recipe for chicken cooked with aubergine, garlic, sauce, and herbs. Listen to the instructions and number eight of the sentences from 1 – 8
(Bạn sẽ nghe hướng dẫn công thức nấu gà với nhiều loại nguyên liệu khác nhau. Nghe audio và đánh số các bước theo thứ tự từ 1-8. Một câu đã được làm sẵn cho bạn.)
Audio
(Nguồn: Listen Carefully)
Add water | |
Cut up the garlic | 1 |
Cook it for ten minutes | |
Add the sauce and herbs | |
Fry the chicken and aubergine | |
Fry the garlic | |
Cut up the chicken | |
Cut up the aubergine |
Đáp án
1 Cut up the garlic.
2 Cut up the chicken.
3 Cut up the aubergine.
4 Fry the garlic.
5 Fry the chicken and aubergine.
6 Add the sauce and herbs.
7 Add the water.
8 Cook it for ten minutes
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
It’s quite simple really. First cut up the garlic into very small pieces.
Nó thực ra khá là đơn giản. Đầu tiên, cắt tỏi thành các miếng bé.
cut up sth into pieces: cắt nhỏ cái gì thành nhiều miếng
Next cut up the chicken into very thin slices.
Tiếp theo, thái thịt gà thình nhiều miếng mỏng.
cut up sth into slices: thái nhỏ cái gì thành nhiều miếng
After that cut up the aubergine, also into thin slices.
Sau đó cắt cà tím, cũng thành miếng mỏng.
Now fry the garlic until it turns light brown.
Giờ thì chiên tôi lên tới khi nó chuyển thành màu nâu.
turn + adj: chuyển thành như thế nào
Then add the chicken and the aubergine to the frying pan and stir it in.
Rồi thêm gà và cà tím vào chảo chiên rồi đảo nó lên.
Then add the sauce and the herbs.
Sau đó cho thêm nước sốt và thảo mộc.
Lastly, add two cups of water. Now leave it to cook for ten minutes.
Cuối cùng, cho thêm hai cốc nước. Bây giờ để món được đun trong 10 phút.
Activity 2
You will hear a sales assistant telling a customer how to look after some of the things below. Number six of them from 1- 6 in the order in which you hear them.
(Chọn câu trả lời thích hợp nhất cho câu hỏi bạn nghe đưBạn sẽ nghe 1 nhân viên bán hàng hướng dẫn khách hàng cách bảo quản một số đồ vật dưới đây. Đánh số những đồ vật theo thứ tự bạn nghe được từ 1-6. Một câu đã được làm sẵn cho bạn.)
Audio
a. | b. | c. 1 | d. |
e. | f. | g. |
h. | i. | j. |
k. |
Đáp án
1 c (rug)
2 f (curtains)
3 j (dog) or k(statue)
4 e (aquarium)
5 i (record player)
6 a (wooden table)
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
Well, you can clean it with a vacuum cleaner, of course.
Chà, bạn có thể làm sạch nó bằng máy hút bụt, tất nhiên.
vacuum cleaner (n) máy hút bụi
Or you can wash it by hand, too, if you want to.
Hoặc bạn cũng có thể giặt nó bằng tay, nếu bạn muốn.
You can also take it to a dry cleaner.
Bạn cũng có thể đưa nó đến cửa hàng giặt là.
dry cleaner (n) cửa hàng giặt là
Don’t wash them in the washing machine.
Đừng giặt chúng ở máy giặt.
It’s better to take them to a dry cleaner to be cleaned.
Mang chúng đến cửa hàng giặt là để giặt sẽ tốt hơn.
You can wash him with shampoo in the bath once a week.
Bạn có thể tắm cho nó với dầu gội trong bồn tắm một lần mỗi tuần.
him: cách gọi chú chó trong đoạn hội thoại
He will like it and it’ll keep him nice and clean.
Nó sẽ thích điều ấy và việc này sẽ giữ cho nó luôn đẹp và sạch.
He: cách gọi chú chó trong đoạn hội thoại
keep sth/sb + adj: giữ vật gì đó/ ai đó như thế nào.
Keep it in a cool place. Don’t put it near a window or the sun will make the water too hot.
Giữ nó ở chỗ thoáng mát. Đừng để nó gần cửa sổ không thì mặt trời sẽ làm nước quá nóng.
make + sth/ sb + adj: khiến ai đó/ cái gì đó làm sao
Keep the needle clean at all times or it’ll damage your records.
Giữ cái kim sạch mọi lúc không thì nó sẽ làm hỏng cái đĩa hát của bạn.
record (n): đĩa hát
You can use a clean soft cloth to clean your records.
Bạn có thể dùng miếng vải sạch và mỏng để lau những đĩa nhạc của bạn.
Polish it once a week with a good polish.
Đánh bóng nó mỗi tuần một lần với chất đánh bóng tốt.
polish (v) đánh bóng
polish (n) chất đánh bóng
Don’t put anything hot on it and don’t spill water or liquids on it.
Đừng đặt thứ gì nóng lên nó và không làm đổ nước hay chất lỏng lên nó.
spill (v) làm đổ, làm rớt
liquid (n) chất lỏng
Activity 3
Listen to a sales assistant telling someone how to clean and look after different things. Tick the advice the sales assistant gives.
(Nghe nhân viên bán hàng hướng dẫn cách bảo quản một số đồ vật. Đánh dấu vào lời khuyên mà bạn nghe được trong audio. Một câu đã được làm sẵn cho bạn.)
Audio
1.
v handwash only
machine wash only
2.
handwash only
machine wash only
3.
wash in warm water
wash in hot water
4.
dry clean only
do not dry clean
5.
iron
do not iron
6.
clean with oil
clean with soap and water
7.
wash in washing machine
wash by hand
8.
wash in dishwasher
wash by hand
Đáp án
1 handwash only
2 machine wash only
3 wash in warm water
4 do not dry clean
5 do not iron
6 clean with oil
7 wash in washing machine
8 wash by hand
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
You should wash these by hand. It’s better not to wash them in the washing machine.
Bạn nên giặt chúng bằng tay. Sẽ tốt hơn khi không giặt chúng trong máy giặt.
by hand: bằng tay
These should be washed in the washing machine to get them really clean.
Những cái này nên được giặt trong máy giặt để chúng thực sự sạch sẽ.
Don’t use hot water to wash these. Use warm water only.
Đừng dùng nước nóng để giặt chúng. Chỉ dùng nước ấm thôi.
Don’t do sth: (câu mệnh lệnh) đừng làm gì đó
It’s best to wash these by hand in warm water.
Giặt tay những cái này bằng nước ấm là tốt nhất.
Don’t dry clean them or they may lose their colour.
Đừng giặt khô chúng không thì chúng có thể sẽ mất màu.
Don’t do sth: (câu mệnh lệnh) đừng làm gì đó
You can’t iron this cloth. Just hang it up to dry.
Bạn không thể ủi tấm vải này. Chỉ cần treo nó lên để khô thôi.
iron (v) ủi
hang sth up: treo cái gì lên
You can use a fine oil to clean this table. Don’t use soap and water on it at any time.
Bạn có thể dùng dầu tốt để lau cái bàn này. Đừng dùng xà phòng và nước lên nó bất kỳ lúc nào.
at any time: bất cứ lúc nào
Just put these in the washing machine when they’re dirty.
Chỉ cho những cái này vào mặt giặt khi chúng bẩn.
The dishwasher won’t clean these very well, so you’ll have to wash them by hand.
Máy rửa bát sẽ không làm sạch những cái này kĩ, vì vậy bạn sẽ phải rửa chúng bằng tay.
Bảng tổng hợp từ vựng
Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài
Từ vựng | Nghĩa |
---|---|
cut up (v) Before you cut up the vegetables, could you cut up the meat? | cắt, thái Trước khi bạn thái rau, bạn có thể thái thịt được không? |
do the vacuuming (v) You’d better polish the table. We can do the vacuuming later. | làm hút bụi Tốt hơn, bạn nên đánh bóng cái bàn. Chúng ta có thể làm hút bụi sau đó |
iron (v) You can’t iron this cloth. | ủi Bạn không thể ủi miếng vải này |
hang up (v) Just hang it up to dry. | treo cái gì lên Chỉ cần treo nó lên để khô |
do the dishes (v) Clean the windows before you do the dishes. | rửa bát Lau cửa sổ trước khi bạn rửa bát. |
spill (v) Don’t put anything hot on it and don’t spill water or liquids on it | làm đổ, làm rớt Đừng đặt thứ gì nóng lên nó và không làm đổ nước hay chất lỏng lên nó |
liquid (n) Don’t put anything hot on it and don’t spill water or liquids on it | chất lỏng Đừng đặt thứ gì nóng lên nó và không làm đổ nước hay chất lỏng lên nó |
by hand You should wash these by hand. | bằng tay Bạn nên giặt chúng bằng tay. |
cooker (n) I don’t think the plants need watering right away but the cooker really does need cleaning | nồi cơm Tôi không nghĩ những cái cây cần được tưới nước ngay nhưng chiếc nồi cơm thực sự cần được lau chùi |
at any time Don’t use soap and water on it at any time. | bất cứ lúc nào Đừng dùng xà phòng và nước lên nó bất kỳ lúc nào. |
record (n) Keep the needle clean at all times or it’ll damage your records. | đĩa hát Giữ cái kim sạch mọi lúc không thì nó sẽ làm hỏng cái đĩa hát của bạn |
polish (v) You’d better polish the table. We can do the vacuuming later. | đánh bóng Tốt hơn, bạn nên đánh bóng cái bàn. Chúng ta có thể làm hút bụi sau đó |
tidy (v) Let’s wash the dishes and then we can tidy the living room. | sắp xếp gọn gàng Hãy rửa chén và sau đó chúng ta có thể sắp xếp gọn gàng phòng khách |
dry cleaner (n) It’s better to take them to a dry cleaner to be cleaned. | cửa hàng giặt là Mang chúng đến cửa hàng giặt là để giặt sẽ tốt hơn |
vacuum cleaner (n) Well, you can clean it with a vacuum cleaner, of course. | máy hút bụi Chà, bạn có thể làm sạch nó bằng máy hút bụt, tất nhiên |