Basic IELTS Reading – UNIT 20: UNIVERSITY OF WESTERN SYDNEY MACARTHU
Tiếp tục với series bài đọc cải thiện kỹ năng Reading, hãy cùng IZONE bổ sung thêm kiến thức với bài đọc “University of Western Sydney Macarthu“
A. Bài đọc University of Western Sydney Macarthu
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
About University of Western Sydney Macarthur
Về trường Đại học phía Tây Sydney Macarthur
University of Western Sydney Macarthur has two campuses, one located in the city of Campbelltown, the other in the city of Bankstown.
Trường Đại học phía Tây Sydney Macarthur có hai cơ sở, một được đặt ở thành phố Campbelltown, chỗ còn lại ở thành phố Bankstown.
campus (n) cơ sở (trường cao đẳng/ đại học)
Campbelltown is a city within the southwestern suburbs of the Sydney metropolitan area, and is 50 minutes by train from the Sydney Central Business District.
Campbelltown là một thành phố ở vùng ngoại ô của khu vực thành phố Sydney, và mất khoảng 50 phút đi tàu từ quận trung tâm Sydney.
suburb (n) ngoại ô, ngoại thành
metropolitan (adj) có liên quan đến thủ đô/thành phố lớn
to be + (amount of time) + by + means of transportation: mất bao lâu để đến nơi bằng phương tiện gì
Bankstown is a city within the Sydney metropolitan area, and it is 25 minutes by train from the Sydney Central Business District.
Bankstown là một thành phố nằm trong khu vực thủ đô Sydney, và mất khoảng 25 phút đi tàu từ quận trung tâm Sydney.
within (preposition): nằmtrong
University of Western Sydney Macarthur is a member of University of Western Sydney with UWS Hawkesbury and UWS Nepean.
University of Western Sydney Macarthur is a member of University of Western Sydney with UWS Hawkesbury and UWS Nepean.
Total enrolment in 2008 exceeded 27,000 including 2,000 international students.
Tổng khối lượng tuyển sinh vào năm 2008 đã vượt 27,000 người, bao gồm 2,000 sinh viên quốc tế.
enrolment (n) số lượng người được tuyển/ được kết nạp
exceed (v): vượt quá
“including 2,000 international students’ là một Cụm giới từ
Trong đó, “including” thường bị nhầm với Động từ, hoặc là dạng rút gọn của Mệnh đề Tính ngữ, nhưng thực chất nó là một Giới từ.
UWS Macarthur has over 10,000 students including 500 international students.
UWS Macarthur có hơn 10,000 sinh viên bao gồm 500 sinh viên quốc tế.
University of Western Sydney Macarthur’s courses are taught through its six faculties:
Các khóa học của trường Đại học phía Tây Sydney Macarthur được dạy trong sáu khoa (của trường):
faculty (n) khoa (của một trường đại học)
Arts & Social Sciences (at Campbelltown and Bankstown); Business (at Campbelltown); Education & Languages (mainly at Bankstown); Health (at Campbelltown and Bankstown); Informatics, Science & Technology (at Campbelltown); and Law (at Campbelltown).
Nghệ thuật & Khoa học Xã hội (ở Campbelltown và Bankstown); Kinh doanh (ở Campbelltown); Giáo dục và Ngôn ngữ (ở Bankstown là chính); Sức khỏe (ở Campbelltown và Bankstown); Công nghệ thông tin, Khoa học & Công nghệ (ở Campbelltown): và Luật (ở Campbelltown).
Courses Offeredin 2008/2009
Các khóa học có trong năm 2008/2009
Courses available to international students in 2008/2009 are listed in this booklet.
Các khóa học sẵn sàng dành cho các sinh viên quốc tế vào năm 2008/2009 được liệt kê trong cuốn sổ tay này.
booklet (n) cuốn sổ tay
Câu này đã được rút gọn từ một câu có mệnh đề tính ngữ “which available”, bổ sung thông tin cho “courses” trả lời cho câu hỏi “Which courses?” (khóa học nào?) => Các khóa học sẵn sàng dành cho các sinh viên quốc tế.
Bản đầy đủ là: “Courses which are available to international students in 2008/2009 are listed in this booklet.”
All courses are full-time.
Tất cả các khóa học đều toàn thời gian.
Fees indicatedare annual and include tuition for a standard full-time load, and the other University charges (except for English course fees).
Chi phí được chỉ ralà trả theo năm và đã bao gồm tiền học phí cho khối lượng học toàn thời gian, và các khoản phí ở Đại học khác (trừ chi phí cho khóa học tiếng Anh).
annual (adj) hằng năm
tuition (n) học phí
charge (n) giá/ chi phí
Câu này đã được rút gọn từ một câu có mệnh đề tính ngữ “which were indicated”, bổ sung thông tin cho danh từ “Fee” trả lời cho câu hỏi “Which fees?” (chi phí gì?) => chi phí được chỉ ra.
Bản đầy đủ là: “Fees which were indicated are annual and include tuition for a standard full-time load, and the other University charges (except for English course fees).”
Extra fees are charged for repeating subjects and attempting subjects in Summer Term.
Các chi phí thêm được tính cho việc học lại các môn học và học thêm các môn học vào kỳ mùa hè.
repeat subject: học lại môn học
attempt subject: học thêm môn học
“repeating” và “attempting” là Danh động từ, khi đi sau giới từ For sẽ tạo nên Cụm giới từ: “for repeating subjects and attempting subjects in Summer Term”.
Fees remain constant for the normal duration of a programme.
Chi phí giữ nguyên đối với thời lượng học bình thường của một chương trình.
constant (adj) giữ nguyên, không đổi
duration (n) thời lượng
“remain” là một Linking Verb, miêu tả tính chất của chủ ngữ (giống tobe)
Câu này đã được rút gọn từ một câu có mệnh đề tính ngữ “which were listed”, bổ sung thông tin cho “courses” trả lời cho câu hỏi “Which courses?” (khóa học nào?) => khóa học được liệt kê.
Bản đầy đủ là: “Some courses which were listed have a fourth year for an Honours degree.”
Some courses listed have a fourth year for an Honours degree.
Một số khóa học được liệt kê có năm học thứ tư cho bằng danh dự.
Mệnh đề quan hệ rút gọn bổ sung ý nghĩa cho “some courses”: “Some courses listed” có thể được viết ở dạng đầy đủ thành “Some courses which/that are listed”.
Entry is on merits and application may be made by graduates of UWS Macarthur or graduates of other institutions.
Đầu vào dựa trên điểm số ở trường và đơn ứng tuyển có thể được gửi bởi các sinh viên đã ra trường của UWS Macarthur hoặc các sinh viên đã ra trường của các trường khác.
entry (n) sự đăng ký; đầu vào
merit (n) điểm số ở trường
graduate (n) sinh viên đã ra trường
“make application” là một Collocation, đi với “application” ta thường ưu tiên động từ “make”, tạo nên nét nghĩa là “gửi đơn ứng tuyển”
You should contact Office of International Programmes for further details on the Honours degrees available.
Bạn nên liên hệ Phòng Chương trình quốc tế để biết thêm thông tin chi tiết về các khóa học lấy bằng Danh dự hiện có.
Admission Requirements for Bachelor’s Degree Courses
Những yêu cầu để được nhận vào cho các khóa học lấy bằng Cử nhân
admission (n) sự nhận vào
Bachelor’s Degree (n) bằng cử nhân (Đại học)
Admission into Bachelor’s degrees usually requires satisfactory completion of the final year ofsecondary education, or equivalent qualifications.
Đầu vào của bằng Cử nhân thường yêu cầu sự hoàn thành tốt năm cuối cùng của Trung học phổ thông, hoặc các chứng chỉ/ bằng cấptương đương.
satisfactory (adj) tốt, vừa ý
qualification (n) chứng chỉ/ bằng cấp
equivalent (adj) tương đương
Mature age students who do not meet these requirements will still be considered on the basis of other qualifications and/or work experience.
Các sinh viên lớn tuổi không đáp ứng những yêu cầu này sẽ vẫn được cân nhắc dựa trên những chứng chỉ/ bằng cấp khác và/ hoặc kinh nghiệm làm việc.
mature (adj) trưởng thành, chín chắn
“who do not meet these requirements” là một Mệnh đề Tính ngữ, đóng vai trò làm tính từ bổ nghĩa cho “Mature age students”, trả lời cho câu hỏi “Which mature age students?” (các sinh viên lớn tuổi nào?) => Các sinh viên lớn tuổi không đáp ứng những yêu cầu này
“meet these requirements” là một Collocation, động từ “meet” sẽ thường đi chung với danh từ “Requirements”, tạo nên nét nghĩa: “ đáp ứng những yêu cầu”
English Language Requirements
Các yêu cầu về Tiếng Anh
Applicants must have clearly demonstrated proficiency in English either by achieving, for example, 570 in TOEFL or 6.0 in IELTS, or by providing evidence of studies in English at a school or university which has English as the language of instruction and is deemed satisfactory by UWS Macarthur.
Các yêu cầu về Tiếng AnhCác ứng viên phải thể hiện được một cách rõ ràng sự thông thạo tiếng Anh bằng cách, ví dụ, đạt 570 điểm TOEFL hoặc 6.0 IELTS, hoặc bằng cách cung cấp các bằng chứng về việc học bằng tiếng Anh ở trường/ trường đại học nơi tiếng Anh là ngôn ngữ giảng dạy và được đánh giá là thỏa đáng bởi UWS Macarthur.
“achieving” và “providing” là Danh động từ, khi đi sau giới từ For sẽ tạo nên Cụm giới từ: “ by achieving”, “by providing evidence of studies in English at a school or university”.
“proficiency in” là một Collocation, khi đi cùng với Danh từ “proficiency” ta ưu tiên chọn giới từ “in”
“which has English as the language of instruction and is deemed satisfactory by UWS Macarthur” là một Mệnh đề Tính ngữ, đóng vai trò làm tính từ bổ ngữ cho “a school or university”, trả lời cho câu hỏi “Which school or university?” (trường/ trường đại học nào?) => ở trường/ trường đại học nơi tiếng Anh là ngôn ngữ giảng dạy
A higher level of English is required for some programmes.
Một trình độ tiếng Anh cao hơn nữa sẽ được yêu cầu ở một vài chương trình.
English courses are available through the Macarthur English Language Centre at the Campbelltown campus.
Các khóa học tiếng Anh có ở Trung tâm Ngôn ngữ tiếng Anh Macarthur tại cơ sở Campbelltown.
(Nguồn: Basic IELTS Reading – trang 68)
Chúng ta cùng nhìn lại toàn cảnh bài đọc nhé!
About University of Western Sydney Macarthur
University of Western Sydney Macarthur has two campuses, one located in the city of Campbelltown, the other in the city of Bankstown. Campbelltown is a city within the southwestern suburbs of the Sydney metropolitan area, and is 50 minutes by train from the Sydney Central Business District. Bankstown is a city within the Sydney metropolitan area, and it is 25 minutes by train from the Sydney Central Business District.
University ofWestern Sydney Macarthur is a member of University ofWestern Sydney with UWS Hawkesbury and UWS Nepean. Total enrolment in 2008 exceeded 27,000 including 2,000 international students. UWS Macarthur has over 10,000 students including 500 international students.
University ofWestern Sydney Macarthur’s courses are taught through its six faculties: Arts & Social Sciences (at Campbelltown and Bankstown); Business (at Campbelltown); Education & Languages (mainly at Bankstown); Health (at Campbelltown and Bankstown); Informatics, Science & Technology (at Campbelltown); and Law (at Campbelltown).
Courses Offered in 2008/2009
Courses available to international students in 2008/2009 are listed in this booklet. All courses are full-time. Fees indicated are annual and include tuition for a standard full-time load, and the other University charges (except for English course fees). Extra fees are charged for repeating subjects and attempting subjects in Summer Term. Fees remain constant for the normal duration of a programme. Some courses listed have a fourth year for an Honours degree. Entry is on merits and application may be made by graduates of UWS Macarthur or graduates of other institutions. You should contact Office of International Programmes for further details on the Honours degrees available.
Admission Requirements for Bachelor’s Degree Courses
Admission into Bachelor’s degrees usually requires satisfactory completion of the final year of secondary education, or equivalent qualifications. Mature age students who do not meet these requirements will still be considered on the basis of other qualifications and/or work experience.
English Language Requirements
Applicants must have clearly demonstrated proficiency in English either by achieving, for example, 570 in TOEFL or 6.0 in IELTS, or by providing evidence of studies in English at a school or university which has English as the language of instruction and is deemed satisfactory by UWS Macarthur. A higher level of English is required for some programmes. English courses are available through the Macarthur English Language Centre at the Campbelltown campus.
B. Bài tập
Bài 1: Decide which of the following choices is closest in meaning to the underlined word in the sentence and write down the corresponding letter.
(Chọn từ gần nghĩa nhất với từ được gạch chân)
1. Campbelltown is a city within the southwestern suburbs of the Sydney metropolitan area, and is 50 minutes by train from the Sydney Central Business District.
2. University of Western Sydney Macarthur’s courses are taught through its six faculties.
3. Fees indicated are annual and include tuition for a standard full-time load, and the other University charges (except for English course fees).
4. Admission into Bachelor’s degrees usually requires satisfactory completion of.the final year of secondary education, or equivalent qualifications.
5. Mature age students who do not meet these requirements will still be considered on the basis of other qualifications and/or work experience.
Bài 2: Read the passage about University of Western Sydney Macarthur and answer the following questions with NO MORE THAN THREE WORDS taken from the passage.
(Đọc đoạn văn về Đại học Western Sydney Macarthur và trả lời các câu hỏi sau với KHÔNG HƠN BA TỪ được lấy từ đoạn văn)
6. Which one of the two campuses of the University of Western Sydney Macarthur is closer to the Sydney Central Business District?
7. What does the indicated annual fee exclude?
8. Which one of the two campuses is the Office of international Programmes located on?
9. Please list one of the English exams that can be used to judge applicants’ English proficiency: or
Bài 3: Refer to the passage University of Western Sydney Macarthur and look at the following statements. Write:
TRUE if the statement is true;
FALSE if the statement is false;
NOT GIVEN if the information is not given in the passage.
(Xem lại đoạn văn “University of Western Sydney Macarthur” và đọc các nhận định sau. Viết:
TRUE nếu nhận định đưa ra trong câu là đúng;
FALSE nếu nhận định đưa ra trong câu là sai;
NOT GIVEN nếu nhận định được đưa ra không xuất hiện trong đoạn văn.)
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. Bảng tổng hợp từ vựng
Cùng ôn tập lại từ vựng trong bài với bảng tổng hợp dưới đây nhé!
Từ vựng | Nghĩa |
---|---|
campus (n) University of Western Sydney Macarthur has two campuses, one located in the city of Campbelltown, the other in the city of Bankstown. | cơ sở (trường cao đẳng/ đại học) Trường Đại học phía Tây Sydney Macarthur có hai cơ sở, một được đặt ở thành phố Campbelltown, chỗ còn lại ở thành phố Bankstown. |
suburb (n) Campbelltown is a city within the southwestern suburbs of the Sydney metropolitan area | ngoại ô, ngoại thành Campbelltown là một thành phố ở vùng ngoại ô của khu vực thủ đô Sydney |
metropolitan (adj) Campbelltown is a city within the southwestern suburbs of the Sydney metropolitan area | có liên quan đến thủ đô/thành phố lớn Campbelltown là một thành phố ở vùng ngoại ô của khu vực thành phố Sydney |
within (preposition) Bankstown is a city within the Sydney metropolitan area | nằmtrong Bankstown là một thành phố nằm trong khu vực thủ đô Sydney |
enrolment (n) Total enrolment in 2008 exceeded 27,000 including 2,000 international students. | số lượng người được tuyển/ được kết nạp Tổng khối lượng tuyển sinh vào năm 2008 đã vượt 27,000 người, bao gồm 2,000 sinh viên quốc tế. |
exceed (v) Total enrolment in 2008 exceeded 27,000 including 2,000 international students. | vượt quá Tổng khối lượng tuyển sinh vào năm 2008 đã vượt 27,000 người, bao gồm 2,000 sinh viên quốc tế. |
faculty (n) University of Western Sydney Macarthur’s courses are taught through its six faculties | khoa (của một trường đại học)Các khóa học của trường Đại học phía Tây Sydney Macarthur được dạy trong sáu khoa (của trường) |
booklet (n) Courses available to international students in 2008/2009 are listed in this booklet. | cuốn sổ tay Các khóa học sẵn sàng dành cho các sinh viên quốc tế vào năm 2008/2009 được liệt kê trong cuốn sổ tay này. |
annual (adj) Fees indicated are annual and include tuition for a standard full-time load, and the other University charges (except for English course fees). | hằng năm Chi phí được chỉ ra là trả theo năm và đã bao gồm tiền học phí cho khối lượng học toàn thời gian, và các khoản phí ở Đại học khác (trừ chi phí cho khóa học tiếng Anh). |
tuition (n) Fees indicated are annual and include tuition for a standard full-time load, and the other University charges (except for English course fees). | học phí Chi phí được chỉ ra là trả theo năm và đã bao gồm tiền học phí cho khối lượng học toàn thời gian, và các khoản phí ở Đại học khác (trừ chi phí cho khóa học tiếng Anh). |
charge (n) Fees indicated are annual and include tuition for a standard full-time load, and the other University charges (except for English course fees). | giá/ chi phí Chi phí được chỉ ra là trả theo năm và đã bao gồm tiền học phí cho khối lượng học toàn thời gian, và các khoản phí ở Đại học khác (trừ chi phí cho khóa học tiếng Anh). |
repeat subject Extra fees are charged for repeating subjects and attempting subjects in Summer Term. | học lại môn học Các chi phí thêm được tính cho việc học lại các môn học và học thêm các môn học vào kỳ mùa hè. |
attempt subject Extra fees are charged for repeating subjects and attempting subjects in Summer Term. | học thêm môn học Các chi phí thêm được tính cho việc học lại các môn học và học thêm các môn học vào kỳ mùa hè. |
constant (adj) Fees remain constant for the normal duration of a programme. | giữ nguyên, không đổi Chi phí giữ nguyên đối với thời lượng học bình thường của một chương trình. |
duration (n) Fees remain constant for the normal duration of a programme. | thời lượng Chi phí giữ nguyên đối với thời lượng học bình thường của một chương trình. |
entry (n) Entry is on merits and application may be made by graduates of UWS Macarthur or graduates of other institutions. | sự đăng ký; đầu vào Đầu vào dựa trên trình độ và đơn ứng tuyển có thể được gửi bởi các sinh viên đã ra trường của UWS Macarthur hoặc các sinh viên đã ra trường của các trường khác. |
merit (n) Entry is on merits and application may be made by graduates of UWS Macarthur or graduates of other institutions. | điểm số ở trường Đầu vào dựa trên điểm số ở trường và đơn ứng tuyển có thể được gửi bởi các sinh viên đã ra trường của UWS Macarthur hoặc các sinh viên đã ra trường của các trường khác. |
graduate (n) Entry is on merits and application may be made by graduates of UWS Macarthur or graduates of other institutions. | sinh viên đã ra trường Đầu vào dựa trên điểm số ở trường và đơn ứng tuyển có thể được gửi bởi các sinh viên đã ra trường của UWS Macarthur hoặc các sinh viên đã ra trường của các trường khác. |
admission (n) Admission Requirements for Bachelor’s Degree Courses | sự nhận vàoNhững yêu cầu để được nhận vào cho các khóa học lấy bằng Cử nhân |
Bachelor’s Degree (n) Admission Requirements for Bachelor’s Degree Courses | bằng cử nhân (Đại học) Những yêu cầu để được nhận vào cho các khóa học lấy bằngCử nhân |
satisfactory (adj) Admission into Bachelor’s degrees usually requires satisfactory completion of the final year of secondary education, or equivalent qualifications. | tốt, vừa ý Đầu vào của bằng Cử nhân thường yêu cầu sự hoàn thành tốt năm cuối cùng của Trung học phổ thông, hoặc các chứng chỉ/ bằng cấp tương đương. |
qualification (n) Admission into Bachelor’s degrees usually requires satisfactory completion of the final year of secondary education, or equivalent qualifications. | chứng chỉ/ bằng cấp Đầu vào của bằng Cử nhân thường yêu cầu sự hoàn thành tốt năm cuối cùng của Trung học phổ thông, hoặc các chứng chỉ/ bằng cấp tương đương. |
equivalent (adj) Admission into Bachelor’s degrees usually requires satisfactory completion of the final year of secondary education, or equivalent qualifications. | tương đương Đầu vào của bằng Cử nhân thường yêu cầu sự hoàn thành tốt năm cuối cùng của Trung học phổ thông, hoặc các chứng chỉ/ bằng cấp tương đương. |
proficiency (n) Applicants must have clearly demonstrated proficiency in English | sự thông thạo Các ứng viên phải thể hiện được một cách rõ ràng sự thông thạo tiếng Anh |
deem (v)… evidence of studies in English at a school or university which has English as the language of instruction and is deemed satisfactory by UWS Macarthur. | cho là, thấy rằng bằng chứng về việc học bằng tiếng Anh ở trường/ trường đại học nơi tiếng Anh là ngôn ngữ giảng dạy và được đánh giá là thỏa đáng bởi UWS Macarthur. |