Listening 3.0 - 4.5 | IZONE

Listen Carefully – Unit 10 – Going on Holiday (Part 2)

Activity 5

Listen to people getting ready for their holidays. Tick the things they are going to take with them

(Lắng nghe mọi người chuẩn bị cho kỳ nghỉ của họ. Đánh dấu vào những thứ họ sẽ mang theo.)

Audio

(Nguồn: Listen Carefully)

  large suitcase 

small suitcase 

  presents 

 camera 

  personal stereo 

 books 

 swimsuit 

 umbrella 

 coat 

 medicine

small suitcase,books, umbrella, coat

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Activity 6

Listen to people talking about their holidays. Did they enjoy themselves? Tick the best answer.

(Lắng nghe mọi người nói về kỳ nghỉ của họ. Bản thân họ có cảm thấy thích thú không? Đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất.)

Audio

1234567
liked everything 
liked some things 
didn’t like anything 
1234567
liked everything xxx
liked some things xxx
didn’t like anything x

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

Activity 7

Listen to questions about travel and choose the best answer.

(Lắng nghe các câu hỏi về du lịch và chọn câu trả lời đúng nhất.)

Audio

1. 

Yes, I did 

Very much, thanks 

2.

For about six weeks 

Yes, I will 

3. 

Not really 

Until June 

4. 

Yes, I did.

To Madrid 

5. 

Last week 

Not yet 

6. 

Not yet 

No, I didn’t 

7. 

Yes, I was 

About a month 

8. 

It was great 

Yes, I did 

  1. very much, thanks 
  2. for about six weeks 
  3. Until June 
  4. To Madrid 
  5. Last week 
  6. Not yet 
  7. About a month 
  8. It was great

Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

Bảng tổng hợp từ vựng

Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài

Từ vựng Nghĩa
stereo (n)
They’ll have music on the plane, so I won’t need my personal stereo
đài 
Họ sẽ có nhạc trên máy bay, vì vậy tôi sẽ không cần đài của mình,
pack (v) 
I’d better pack the umbrella in case it rains.
mang 
Tốt hơn là tôi nên mang chiếc ô trong trường hợp trời mưa.
umbrella (n)
I’d better pack the umbrella in case it rains.
ô 
Tốt hơn là tôi nên mang chiếc ô trong trường hợp trời mưa.
camera (n)
I think I’ll get a new camera as soon as I arrive.
máy ảnh 
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ nhận được một chiếc máy ảnh mới ngay sau khi tôi đến nơi.
air-sickness tablets
I’ll put in some air-sickness tablets in case we need them. 
thuốc chống say máy bay 
Tôi sẽ đặt một số viên chống say máy bay trong trường hợp chúng tôi cần chúng
delicious (adj)
The hotel was very cheap too, and the local food was delicious. 
ngon 
Khách sạn cũng rất rẻ, và thức ăn địa phương rất ngon.
lake (n)
Oh, the scenery’s beautiful, lovely lakes and mountains.
hồ 
Phong cảnh đẹp, những ngọn núi và hồ nước đẹp đẽ
mountain (n)
Oh, the scenery’s beautiful, lovely lakes and mountains.
núi 
Phong cảnh đẹp, những ngọn núi và hồ nước đẹp đẽ
department store 
The department stores are great.
cửa hàng bách hoá 
Các cửa hàng bách hóa là tuyệt vời.
helpful (adj) 
The hotels, of course, are very clean and modern and the staff are so helpful. 
luôn giúp đỡ 
Các khách sạn, tất nhiên, rất sạch sẽ và hiện đại và nhân viên luôn giúp đỡ.
trip (n)
How did you enjoy your trip
chuyến đi 
Bạn đã tận hưởng chuyến đi của mình như thế nào?
holiday (n)
Where did you go for your holiday
kỳ nghỉ 
Bạn đã đi đâu cho kỳ nghỉ của bạn?
go skiing
 You can also go skiing. 
trượt tuyết
 Bạn cũng có thể đi trượt tuyết
spicy (adj)It’s very spicycay Nó rất cay.