Common vocabulary in Academic Reading – Unit 28 – Money and education
Dưới đây là những từ nói về tiền bạc và giáo dục, không chỉ quan trọng đối với phần thi IELTS Reading mà còn cực kỳ cần thiết trong phần thi IELTS Writing Task 1. Các bạn hãy làm quen và nắm thật chắc các từ này để việc đọc tiếng Anh trở nên dễ dàng thoải mái hơn nhé.
COURSE DESCRIPTION (MÔ TẢ KHÓA HỌC)
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
After scoring a 4.0 GPA, he is eligible for the scholarship.
Dịch tiếng Việt
Sau khi đạt điểm điểm GPA 4.0, anh ấy đã đủ điều kiện để nhận học bổng.
Kiến thức cần lưu ý
Eligible for: đủ điều kiện cho cái gì đó
Câu tiếng Anh
Our annual expenditure exceeded our planned budget.
Dịch tiếng Việt
Chi tiêu hàng năm của chúng tôi đã vượt quá ngân sách dự kiến.
Kiến thức cần lưu ý
Expenditure: chi tiêu
Câu tiếng Anh
Thanks to the scholarship, her tuition fees were halved.
Dịch tiếng Việt
Nhờ vào học bổng, học phí của cô ấy được giảm nửa.
Kiến thức cần lưu ý
Tuition fee: học phí, fees luôn để số nhiều.
Câu tiếng Anh
Students often take out student loans from the bank in order to defer payment.
Dịch tiếng Việt
Sinh viên thường nhận một khoản vay dành cho sinh viên từ ngân hàng để có thể trả chậm.
Kiến thức cần lưu ý
Defer payment: sắp xếp cho vay, trong đó người vay bắt đầu thực hiện thanh toán tại một thời gian nhất định trong tương lai.
Câu tiếng Anh
The research laboratory was set up with a grant from the Department of Health.
Dịch tiếng Việt
Phòng thí nghiệm nghiên cứu được thành lập với sự tài trợ của Sở Y tế.
Kiến thức cần lưu ý
Grant: một khoản tiền tài trợ, đặc biệt với mục đích cụ thể như giáo dục, nghiên cứu khoa học, …
Câu tiếng Anh
We agreed to pay for the car in instalments.
Dịch tiếng Việt
Chúng tôi đã đồng ý trả góp cho chiếc xe.
Kiến thức cần lưu ý
Instalment: một phần của cái gì đó, thường sử dụng với nghĩa một khoản trả góp.
Câu tiếng Anh
I paid off my overdraft as soon as I got my pay cheque.
Dịch tiếng Việt
Tôi trả hết khoản vay thấu chi của tôi ngay khi có tiền lương.
Kiến thức cần lưu ý
Overdraft: một khoản vay thấu chi, là khi ngân hàng cho ta rút nhiều hơn những gì có trong tài khoản thanh toán, tức là cho ta vay khoản rút thừa ra.
Câu tiếng Anh
Her income was just enough to put food on the table.
Dịch tiếng Việt
Thu nhập của cô ấy chỉ đủ để chi trả sinh hoạt thường ngày..
Kiến thức cần lưu ý
Income: thu nhập
To put food on the table: chi trả cho các nhu cầu thiết yếu cơ bản
Câu tiếng Anh
He was given an entitlement when he started his PhD
Dịch tiếng Việt
Anh ấy được nhận một trợ cấp khi bắt đầu học Tiến sĩ.
Kiến thức cần lưu ý
Entitlement: (cụ thể ở các nước Phương Tây có bộ luật này) chương trình chu cấp từ chính phủ cho những người đáp ứng tiêu chuẩn nào đó
Câu tiếng Anh
It’s harder to make ends meet in New York than to do so in Texas.
Dịch tiếng Việt
Kiếm sống ở New York khó hơn kiếm sống ở Texas.
Kiến thức cần lưu ý
Make ends meet: kiếm đủ tiền sống
Câu tiếng Anh
Price of oil soared recently
Dịch tiếng Việt
Giá dầu tăng vọt dạo gần đây
Kiến thức cần lưu ý
Soar: tăng vọt, tăng rất cao
Câu tiếng Anh
You need an original receipt to get a refund
Dịch tiếng Việt
Bạn cần hóa đơn gốc để được hoàn tiền
Kiến thức cần lưu ý
Original receipt: hóa đơn gốc
Refund: hoàn trả tiền (vì hàng hóa hỏng hoặc vấn đề)
Câu tiếng Anh
My company reimbursed me for renting the event avenue.
Dịch tiếng Việt
Công ty của tôi đã hoàn lại tiền thuê địa điểm sự kiện cho tôi.
Kiến thức cần lưu ý
Reimbursement: sự hoàn tiền cho một khoản chi tiêu (VD: khi ta mua một cái gì đó cho công việc và công ty hoàn tiền cho ta, tính vào chi tiêu của công ty)
Câu tiếng Anh
We bought a small, economical car
Dịch tiếng Việt
Chúng tôi mua một chiếc xe nhỏ, tiết kiệm.
Kiến thức cần lưu ý
Economical: tiết kiệm (không dùng để tả tính cách, dùng để tả tính chất giá cả của một vật)
Câu tiếng Anh
The lodging fee takes up about 50% of our budget
Dịch tiếng Việt
Chi phí cho chỗ ở chiếm khoảng 50% ngân sách của chúng tôi
Kiến thức cần lưu ý
Lodging: chỗ ở
Câu tiếng Anh
We got about 20 resumes a day
Dịch tiếng Việt
Chúng tôi nhận được khoảng 20 bộ sơ yếu lý lịch mỗi ngày
Kiến thức cần lưu ý
Resume: hồ sơ sơ yếu lý lịch
Câu tiếng Anh
The registration fee for the event is $5 for each person.
Dịch tiếng Việt
Phí đăng ký tham dự sự kiện là 5 đô mỗi người.
Kiến thức cần lưu ý
Registration fee: phí đăng ký cho một sự kiện, hội thảo
Câu tiếng Anh
They have accumulated a fair amount of followers
Dịch tiếng Việt
Họ đã thu thập được một lượng khá lớn người theo dõi.
Kiến thức cần lưu ý
Accumulate: thu thập, tích tụ
Các bạn hãy nhìn lại toàn cảnh bài đọc nhé: (cho nội dung full vào thẻ Spoiler)
Sau khi đã hiểu rõ bài đọc, bạn hãy thử sức với bài tập sau nhé!
Bài tập 1: Sử dụng các từ trong bảng để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
a grant • compensate • the cost of living • tuition fees • debt earning • make ends meet • repay • take out loans • considerable expenditure |
Few students get to help them study and so many while they are at university. This is because they have to pay . They also cannot avoid on everyday life. This is particularly hard for students in London where is higher than elsewhere in the country. Students living in London are to have bigger loans to help for this. Students do not need to start to their loans until they are a reasonable salary. But starting working life with a large makes it much harder for young people to even once they start earning.
Bài tập 2: Sửa 2 lỗi từ vựng trong mỗi câu sau:
- The cost of life is so high here that students have to live in the most economic way they can.
- As student debts have soured over the last few years, far more students now leave university with a huge overdrawn.
- Our Student Loans Officer will let you know if you have any entitle to a loan and, if so, will help you to organise taking one off.
- You must have original recipes if you want to claim your expense.
- If you run out of money before the next installation of your grant is due you can get an interest-less loan.
1
2
3
4
5
Điểm số của bạn là % – đúng / câu