Reading 3.0 - 4.5 | IZONE

Oxford Read & Discover – Unit 13: Water and Air

(Nguồn: Oxford Read & Discover)

A. Bài đọc

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

B. Bài tập

Bài 1: Điền từ trong bảng vào bức hình thích hợp

river

cloud

glacier

rain

lake

atmosphere

sky

ocean

1.
2.
3.
4.
5.
6.

Bài 2:  Hoàn thành các câu sau với những từ trong bảng

bacteria

food

meteorites

atmosphere

salt

vapor

1. At first, there wasn’t any oxygen in Earth’s
2. Lots of water came from inside the planet.
3. Some of Earth’s water came from icy .
4. Blue-green grew in pools of warm water.
5. Plants today can make their own .
6. The water in our oceans is about 3.5% .

Bài 3: Tìm và viết ra 12 tính từ từ bảng ô chữ sau

1. d
2. f
3. f.
4. h
5. i.
6. l.
7 l
8 s
9 s
10 u
11 u
12 w

Bài 4: Trả lời các câu hỏi sau

1. When did living things appear on Earth?
2. What do stromatolites look like?
3. How much of Earth’s atmosphere today is oxygen?
4. Why don’t any plants and animals live in Lake Assal?
5. How much of Earth’s water is fresh water?
6. Where is most of Earth’s fresh water?

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

C. Bảng Tổng Hợp Từ Vựng

Các bạn hãy xem lại các từ vựng trong bài ở bảng tổng hợp dưới đây nhé!

Từ vựng

Nghĩa

dry (a)


Billions of years ago, Earth's surface was dry, and nothing lived here.

khô, ráo, cạn


Hàng tỷ năm về trước, bề mặt của Trái Đất khô cằn và không có sinh vật nào sinh sống tại đây.

atmosphere (n)


Earth's atmosphere was also different.

bầu khí quyển 


Bầu khí quyển của Trái Đất cũng rất khác biệt.

liquid (a)


At first, there wasn't any liquid water on Earth's surface, but there was lots of water vapor in the atmosphere.

lỏng


Lúc đầu, không có bất kỳ nước lỏng nào trên bề mặt Trái đất, nhưng có rất nhiều hơi nước trong khí quyển.

vapor (n)


At first, there wasn't any liquid water on Earth's surface, but there was lots of water vapor in the atmosphere.

hơi nước 


Lúc đầu, không có bất kỳ nước lỏng nào trên bề mặt Trái đất, nhưng có rất nhiều

hơi nước trong khí quyển.

volcano (n)


This water vapor came from inside the planet when volcanoes erupted.

núi lửa


Hơi nước này đến từ bên trong hành tinh khi núi lửa phun trào.

erupt (v)


This water vapor came from inside the planet when volcanoes erupted.

phun trào


Hơi nước này đến từ bên trong hành tinh khi núi lửa phun trào.

cool down (v)


When Earth cooled down, the water vapor condensed and formed clouds in the sky.

nguội đi


Khi Trái đất nguội đi, hơi nước ngưng tụ lại và tạo thành những đám mây trên bầu trời.

condense (v)


When Earth cooled down, the water vapor condensed and formed clouds in the sky.

đặc lại, ngưng tụ 


Khi Trái đất nguội đi, hơi nước ngưng tụ lại và tạo thành những đám mây trên bầu trời.

tiny (a)


About 3 billion years ago, something amazing happened - living things appeared on Earth! Some of the first living things were tiny blue-green bacteria.

bé nhỏ, tí hon 


Khoảng 3 tỷ năm trước, một điều kì diệu đã xảy, các sinh vật sống đã xuất hiện trên Trái Đất! Một vài những sinh vật sống đầu tiên là những vi khuẩn xanh lam nhỏ bé.

fossil (n)


These bacteria grew in shallow pools of warm water and we can find their fossils today.

hóa thạch 


Những vi khuẩn này phát triển trong những vũng nước ấm nông và chúng ta có thể tìm thấy hóa thạch của chúng ngày nay.

shallow (a)


These bacteria grew in shallow pools of warm water and we can find their fossils today.

nông, cạn 


Những vi khuẩn này phát triển trong những vũng nước ấm nông và chúng ta có thể tìm thấy hóa thạch của chúng ngày nay.

plants (n) 


Blue-green bacteria used sunlight, water, and carbon dioxide to make their own food, like plants do today.

thực vật 


Những vi khuẩn màu xanh lam dùng ánh sáng mặt trời, nước, và khí CO2 làm thức ăn cho chúng, giống như thực vật ngày nay.

breathe (v)


Today, the air that we breathe is about 21 % oxygen.

hít thở


Ngày nay, không khí mà chúng ta hít thở có khoảng 21% là oxy.

go into (v)


When rain falls on land, some of it goes into lakes and rivers, and then into the oceans.

đi vào 


Khi mưa rơi trên đất liền, một số sẽ đi vào hồ và sông, rồi sau đó đổ ra đại dương.

pick up (v)


As the water moves, it picks up salt from the ground.

nhặt lên, lượm lên


Khi nước di chuyển, nó sẽ hút muối từ mặt đất.

carry (v)


When the water goes into the ocean, it carries this salt with it.

mang theo cái gì 


Khi nước đi vào đại dương, nó sẽ mang theo lượng muối này.

salty (a)


After many millions of years, this has made our oceans salty.

có chất muối, có vị mặn 


Sau hàng triệu năm, điều này đã làm cho các đại dương của chúng ta bị nhiễm mặn.

come from (v)


The salt water comes from underground hot springs.

đến từ 


Nước muối đến từ các suối nước nóng dưới lòng đất.

Spring (n)


The salt water comes from underground hot springs.

suối 


Nước muối đến từ các suối nước nóng dưới lòng đất.

evaporate (v)


When the hot water evaporates into the air, it leaves the salt in the lake.

bay hơi, bốc hơi 


Khi nước nóng bốc hơi vào không khí, nó để lại muối trong hồ.

fresh water (n)


Only 3% of Earth's water is fresh water.

nước ngọt 


Khoảng 69% lượng nước ngọt này bị đóng băng trong băng ở cực, tuyết và các sông băng.

polar (a)


About 69% of this fresh water is frozen in polar ice, snow, and glaciers.

thuộc địa cực 


Khoảng 69% lượng nước ngọt này bị đóng băng trong băng ở cực, tuyết và các sông băng.

glacier (n)


About 69% of this fresh water is frozen in polar ice, snow, and glaciers.

sông băng


Khoảng 69% lượng nước ngọt này bị đóng băng trong băng ở cực, tuyết và các sông băng.

aquifer (n)


About 30% is in underground caves and aquifers, between the rocks of Earth's crust.

tầng chứa nước 


Khoảng 30% nằm trong các hang động và tầng chứa nước dưới lòng đất, giữa các loại đá của vỏ Trái Đất.

cubic (a)


In this aquifer there are about 50,000 cubic kilometers of water.

có hình khối (dùng để đo thể tích) 


Trong tầng chứa nước này có khoảng 50,000 km khối nước.