Vocabulary | IZONE

Từ vựng Speaking – Topic Family & Old People – Part 1

A. TỪ VỰNG

Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Family & Old People, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé!

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

B. BÀI TẬP

Sau khi đã xem qua các ví dụ chứa những từ vựng hay và quan trọng của chủ đề Family & Old People, các bạn hãy làm bài tập sau để hiểu thêm về nghĩa và ngữ cảnh sử dụng các từ vựng này nhé!

Bài 1: Chọn từ đúng để điền vào ô trống.

1. This tradition has been ___________ for generations.

2. I need you to behave __________ at this party. Can you do that for me?

3. I worked hard to gain my father’s ______________. But it’ll never be enough.

4. We were a bunch of orphans, so there was no role __________ between us.

5. Our _______ family members are all over 100 years old.

6. You aren’t _________ to do all this work, but it’d be a big help.

7. It’s important for children to _______ good manners later in life.

8. Although he was only 15, he had to _______ as the anchor of the family.

Bài 2: Điền từ trên bảng vào ô trống, dựa vào được cho trước trong hộp:

shoulderlethistoricalfilialunderchallenge

1. What is it like to live the same roof with 12 people?
2. My family doesn’t me in on any secret. They say my face will reveal it all.
3. From a perspective, children have always been taken care of by adults.
4. You can’t ever forsake your duty.
5. He couldn’t the responsibility, so he left them behind.
6. She consistently the status quo by winning every award.

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING

Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng, các bạn hãy ứng dụng và trả lời những câu hỏi sau đây:

In a typical Vietnamese family, who plays the leading role?

Do young and middle-aged people live with old people in your country?

How do grandparents educate their grandchildren in your country?

Sau khi đã tự trả lời câu hỏi dựa vào các từ vựng đã học, các bạn hãy xem câu trả lời mẫu ở đây nhé!