Từ vựng Speaking – Body of Water (Lakes, Rivers or Ocean) – Part 1
A. TỪ VỰNG
Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Body of Water (Lakes, Rivers or Ocean), các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé!
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
Fishermen rely heavily on the sea for their livelihood.
Dịch tiếng Việt
Ngư dân chủ yếu phụ thuộc vào biển để mưu sinh.
Kiến thức cần lưu ý
to rely on: dựa vào
Câu tiếng Anh
Fishermen rely heavily on the sea for their livelihood.
Dịch tiếng Việt
Ngư dân chủ yếu phụ thuộc vào biển để mưu sinh.
Kiến thức cần lưu ý
livelihood: miếng ăn, cách kiếm sống
Câu tiếng Anh
Many fishermen who are living from hand to mouth make ends meet by fishery.
Dịch tiếng Việt
Nhiều ngư dân, những người không có của cải dư giả, kiếm sống qua ngày bằng nghề chài lưới.
Kiến thức cần lưu ý
to live from hand to mouth: không dư giả gì, chỉ đủ sống
Câu tiếng Anh
Many fishermen who are living from hand to mouth make ends meet by fishery.
Dịch tiếng Việt
Nhiều ngư dân, những người không có của cải dư giả, kiếm sống qua ngày bằng nghề chài lưới.
Kiến thức cần lưu ý
to make ends meet: kiếm vừa đủ để trang trải cuộc sống
Câu tiếng Anh
Sometimes they sell fish to merchants, at other times fishermen are also fishmongers themselves.
Dịch tiếng Việt
Đôi khi họ bán cá cho các lái buôn, những lúc khác ngư dân cũng chính là những người đi bán cá.
Kiến thức cần lưu ý
sometimes…., at other times….: dùng song song để chỉ 2 trường hợp của một vấn đề – “đôi khi thì….., khi khác thì…..”
Câu tiếng Anh
Sometimes they sell fish to merchants, at other times fishermen are also fishmongers themselves.
Dịch tiếng Việt
Đôi khi họ bán cá cho các lái buôn, những lúc khác ngư dân cũng chính là những người đi bán cá.
Kiến thức cần lưu ý
merchant: nhà buôn
Câu tiếng Anh
Sometimes they sell fish to merchants, at other times fishermen are also fishmongers themselves.
Dịch tiếng Việt
Đôi khi họ bán cá cho các lái buôn, những lúc khác ngư dân cũng chính là những người đi bán cá.
Kiến thức cần lưu ý
fishmonger: người bán cá
Câu tiếng Anh
In Vietnam, the situation for fishermen is a bit dire right now as there has been an ongoing territorial dispute between the Vietnamese and the Chinese Marine over the South China Sea.
Dịch tiếng Việt
Tại Việt Nam, tình hình đối với ngư dân lúc này đang khá bế tắc vì có một cuộc tranh chấp lãnh thổ đang diễn ra giữa Hải quân Việt Nam và Trung Quốc trên Biển Đông.
Kiến thức cần lưu ý
a bit (adv): khá
Câu tiếng Anh
In Vietnam, the situation for fishermen is a bit dire right now as there has been an ongoing territorial dispute between the Vietnamese and the Chinese Marine over the South China Sea.
Dịch tiếng Việt
Tại Việt Nam, tình hình đối với ngư dân lúc này đang khá bế tắc vì có một cuộc tranh chấp lãnh thổ đang diễn ra giữa Hải quân Việt Nam và Trung Quốc trên Biển Đông.
Kiến thức cần lưu ý
dire situation: tình trạng hiểm nghèo
Câu tiếng Anh
In Vietnam, the situation for fishermen is a bit dire right now as there has been an ongoing territorial dispute between the Vietnamese and the Chinese Marine over the South China Sea.
Dịch tiếng Việt
Tại Việt Nam, tình hình đối với ngư dân lúc này đang khá bế tắc vì có một cuộc tranh chấp lãnh thổ đang diễn ra giữa Hải quân Việt Nam và Trung Quốc trên Biển Đông.
Kiến thức cần lưu ý
ongoing: đang diễn ra
Câu tiếng Anh
In Vietnam, the situation for fishermen is a bit dire right now as there has been an ongoing territorial dispute between the Vietnamese and the Chinese Marine over the South China Sea.
Dịch tiếng Việt
Tại Việt Nam, tình hình đối với ngư dân lúc này đang khá bế tắc vì có một cuộc tranh chấp lãnh thổ đang diễn ra giữa Hải quân Việt Nam và Trung Quốc trên Biển Đông.
Kiến thức cần lưu ý
territorial dispute: tranh chấp lãnh thổ
Câu tiếng Anh
In Vietnam, the situation for fishermen is a bit dire right now as there has been an ongoing territorial dispute between the Vietnamese and the Chinese Marine over the South China Sea.
Dịch tiếng Việt
Tại Việt Nam, tình hình đối với ngư dân lúc này đang khá bế tắc vì có một cuộc tranh chấp lãnh thổ đang diễn ra giữa Hải quân Việt Nam và Trung Quốc trên Biển Đông.
Kiến thức cần lưu ý
marine (n): hải quân
Câu tiếng Anh
In Vietnam, the situation for fishermen is a bit dire right now as there has been an ongoing territorial dispute between the Vietnamese and the Chinese Marine over the South China Sea.
Dịch tiếng Việt
Tại Việt Nam, tình hình đối với ngư dân lúc này đang khá bế tắc vì có một cuộc tranh chấp lãnh thổ đang diễn ra giữa Hải quân Việt Nam và Trung Quốc trên Biển Đông.
Kiến thức cần lưu ý
the South China Sea: biển Đông (Theo tên gọi quốc tế)
Câu tiếng Anh
The number of people working inland in Vietnam far exceeds that of working by the ocean.
Dịch tiếng Việt
Số người làm việc trong đất liền ở Việt Nam vượt xa số người làm việc trên biển.
Kiến thức cần lưu ý
to work inland: làm việc ở đất liền
Câu tiếng Anh
The number of people working inland in Vietnam far exceeds that of working by the ocean.
Dịch tiếng Việt
Số người làm việc trong đất liền ở Việt Nam vượt xa số người làm việc trên biển.
Kiến thức cần lưu ý
far exceed: hơn rất nhiều (lưu ý việc sử dụng “far” như một “adverb)
Câu tiếng Anh
However, the latter figure of seaside workforce has shown a relentless growth in recent years due to the economic prosperity in tourism hotspots.
Dịch tiếng Việt
Tuy nhiên, số liệu của lực lượng lao động gần biển đã cho thấy sự tăng trưởng không ngừng trong những năm gần đây nhờ có sự thịnh vượng kinh tế ở các điểm nóng du lịch.
Kiến thức cần lưu ý
relentless growth: tăng trưởng không ngừng
Câu tiếng Anh
However, the latter figure of seaside workforce has shown a relentless growth in recent years due to the economic prosperity in tourism hotspots.
Dịch tiếng Việt
Tuy nhiên, số liệu sau của lực lượng lao động gần biển đã cho thấy sự tăng trưởng không ngừng trong những năm gần đây nhờ có sự thịnh vượng kinh tế ở các điểm nóng du lịch.
Kiến thức cần lưu ý
the latter (vs. the former): cái sau trong 2 cái vừa nhắc đến (phân biệt với “the former” – cái trước)
Câu tiếng Anh
However, the latter figure of seaside workforce has shown a relentless growth in recent years due to the economic prosperity in tourism hotspots.
Dịch tiếng Việt
Tuy nhiên, số liệu của lực lượng lao động gần biển đã cho thấy sự tăng trưởng không ngừng trong những năm gần đây nhờ có sự thịnh vượng kinh tế ở các điểm nóng du lịch.
Kiến thức cần lưu ý
economic prosperity: sự thịnh vượng kinh tế
Câu tiếng Anh
However, the latter figure of seaside workforce has shown a relentless growth in recent years due to the economic prosperity in tourism hotspots.
Dịch tiếng Việt
Tuy nhiên, số liệu của lực lượng lao động gần biển đã cho thấy sự tăng trưởng không ngừng trong những năm gần đây nhờ có sự thịnh vượng kinh tế ở các điểm nóng du lịch.
Kiến thức cần lưu ý
tourism hotspot: điểm du lịch nổi tiếng, thu hút nhiều khách du lịch
Câu tiếng Anh
As an example, since Ha Long Bay was listed in 7 Wonders of Nature, the influx of tourists coming to Vietnam also triggers the manpower/human resource demand in the area to go up.
Dịch tiếng Việt
Ví dụ, kể từ khi Vịnh Hạ Long lọt vào danh sách 7 Kỳ quan thế giới, lượt khách du lịch đến Việt Nam cũng thúc đẩy nhu cầu về nhân lực trong khu vực tăng lên.
Kiến thức cần lưu ý
7 wonders of nature: 7 kỳ quan thế giới
Câu tiếng Anh
As an example, since Ha Long Bay was listed in 7 Wonders of Nature, the influx of tourists coming to Vietnam also triggers the manpower/human resource demand in the area to go up.
Dịch tiếng Việt
Ví dụ, kể từ khi Vịnh Hạ Long lọt vào danh sách 7 Kỳ quan thế giới, lượt khách du lịch đến Việt Nam cũng thúc đẩy nhu cầu về nhân lực trong khu vực tăng lên.
Kiến thức cần lưu ý
the influx of: dòng người/dòng tiền chảy đến đâu
Câu tiếng Anh
As an example, since Ha Long Bay was listed in 7 Wonders of Nature, the influx of tourists coming to Vietnam also triggers the manpower/human resource demand in the area to go up.
Dịch tiếng Việt
Ví dụ, kể từ khi Vịnh Hạ Long lọt vào danh sách 7 Kỳ quan thế giới, lượt khách du lịch đến Việt Nam cũng thúc đẩy nhu cầu về nhân lực trong khu vực tăng lên.
Kiến thức cần lưu ý
to trigger: thúc đẩy
Câu tiếng Anh
As an example, since Ha Long Bay was listed in 7 Wonders of Nature, the influx of tourists coming to Vietnam also triggers the manpower/human resource demand in the area to go up.
Dịch tiếng Việt
Ví dụ, kể từ khi Vịnh Hạ Long lọt vào danh sách 7 Kỳ quan thế giới, lượt khách du lịch đến Việt Nam cũng thúc đẩy nhu cầu về nhân lực trong khu vực tăng lên.
Kiến thức cần lưu ý
manpower/human resource demand: nhu cầu về nhân lực
Câu tiếng Anh
I would trade everything to leave the buzz of the city behind and head towards a seaside area.
Dịch tiếng Việt
Tôi sẽ đánh đổi mọi thứ để bỏ lại sự ồn ào của thành phố và đi về vùng ven biển.
Kiến thức cần lưu ý
to trade everything to V/for sth: đánh đổi mọi thứ để được làm gì, cho cái gì
Câu tiếng Anh
I would trade everything to leave the buzz of the city behind and head towards a seaside area.
Dịch tiếng Việt
Tôi sẽ đánh đổi mọi thứ để bỏ lại sự ồn ào của thành phố và đi về vùng ven biển.
Kiến thức cần lưu ý
to leave something behind: bỏ lại cái gì
Câu tiếng Anh
I would trade everything to leave the buzz of the city behind and head towards a seaside area.
Dịch tiếng Việt
Tôi sẽ đánh đổi mọi thứ để bỏ lại sự ồn ào của thành phố và đi về vùng ven biển
Kiến thức cần lưu ý
the buzz of the city: sự ồn ào, vồn vã của đô thị
Câu tiếng Anh
I would trade everything to leave the buzz of the city behind and head towards a seaside area.
Dịch tiếng Việt
Tôi sẽ đánh đổi mọi thứ để bỏ lại sự ồn ào của thành phố và đi về vùng ven biển
Kiến thức cần lưu ý
seaside area (~ coastal area): vùng ven biển
Câu tiếng Anh
The job I’m doing right now is really stressful, to the point that it’s unbearable at times, and that’s why I long to work near the ocean, which is said to have a mind-calming effect.
Dịch tiếng Việt
Công việc tôi đang làm hiện tại thực sự rất căng thẳng, đến mức đôi khi không thể chịu nổi và đó là lý do tại sao tôi mong muốn được làm việc gần miền biển, nơi được cho là có tác dụng xoa dịu tinh thần.
Kiến thức cần lưu ý
to the point that: đến mức mà
Câu tiếng Anh
The job I’m doing right now is really stressful, to the point that it’s unbearable at times, and that’s why I long to work near the ocean, which is said to have a mind-calming effect.
Dịch tiếng Việt
Công việc tôi đang làm hiện tại thực sự rất căng thẳng, đến mức đôi khi không thể chịu nổi và đó là lý do tại sao tôi mong muốn được làm việc gần miền biển, nơi được cho là có tác dụng xoa dịu tinh thần.
Kiến thức cần lưu ý
unbearable (adj): không thể chịu đựng được
Câu tiếng Anh
The job I’m doing right now is really stressful, to the point that it’s unbearable at times, and that’s why I long to work near the ocean, which is said to have a mind-calming effect.
Dịch tiếng Việt
Công việc tôi đang làm hiện tại thực sự rất căng thẳng, đến mức đôi khi không thể chịu nổi và đó là lý do tại sao tôi mong muốn được làm việc gần miền biển, nơi được cho là có tác dụng xoa dịu tinh thần.
Kiến thức cần lưu ý
at times: thỉnh thoảng
Câu tiếng Anh
The job I’m doing right now is really stressful, to the point that it’s unbearable at times, and that’s why I long to work near the ocean, which is said to have a mind-calming effect.
Dịch tiếng Việt
Công việc tôi đang làm hiện tại thực sự rất căng thẳng, đến mức đôi khi không thể chịu nổi và đó là lý do tại sao tôi mong muốn được làm việc gần miền biển, nơi được cho là có tác dụng xoa dịu tinh thần.
Kiến thức cần lưu ý
to long to: mong mỏi
Câu tiếng Anh
The job I’m doing right now is really stressful, to the point that it’s unbearable at times, and that’s why I long to work near the ocean, which is said to have a mind-calming effect.
Dịch tiếng Việt
Công việc tôi đang làm hiện tại thực sự rất căng thẳng, đến mức đôi khi không thể chịu nổi và đó là lý do tại sao tôi mong muốn được làm việc gần miền biển, nơi được cho là có tác dụng xoa dịu tinh thần.
Kiến thức cần lưu ý
which is said to (~supposedly): được cho là làm sao, được đồn là làm sao
Câu tiếng Anh
The job I’m doing right now is really stressful, to the point that it’s unbearable at times, and that’s why I long to work near the ocean, which is said to have a mind-calming effect.
Dịch tiếng Việt
Công việc tôi đang làm hiện tại thực sự rất căng thẳng, đến mức đôi khi không thể chịu nổi và đó là lý do tại sao tôi mong muốn được làm việc gần miền biển, nơi được cho là có tác dụng xoa dịu tinh thần.
Kiến thức cần lưu ý
mind – calming effect: tác dụng thư giãn trí óc
Câu tiếng Anh
Besides, I love swimming, as so working by the sea could afford me the chance to immerse myself in the cool water everyday.
Dịch tiếng Việt
Bên cạnh đó, tôi rất thích bơi lội, vì vậy công việc đi biển giúp tôi có cơ hội được đắm mình trong làn nước mát lạnh hàng ngày.
Kiến thức cần lưu ý
to afford sb the chance to do sth [Formal]: cho phép ai có cơ hội làm gì (ngữ cảnh: sống gần biển cho phép tôi được ngâm mình trong làn nước mát mỗi ngày)
Câu tiếng Anh
Besides, I love swimming, as so working by the sea could afford me the chance to immerse myself in the cool water everyday.
Dịch tiếng Việt
Bên cạnh đó, tôi rất thích bơi lội, vì vậy công việc đi biển giúp tôi có cơ hội được đắm mình trong làn nước mát lạnh hàng ngày.
Kiến thức cần lưu ý
to immerse oneself in: ngâm mình vào
B. BÀI TẬP
Sau khi đã xem qua các ví dụ chứa những từ vựng hay và quan trọng của chủ đề Body of Water (Lakes, Rivers or Ocean). Các bạn hãy làm bài tập sau để hiểu thêm về nghĩa và ngữ cảnh sử dụng các từ vựng này nhé!
Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (không quá 5 từ)
1. I was disappointed when I got the package on my hand.
2. The school is working effortlessly to encourage children’s adherent to the rules.
2. This project would me get promoted.
3. The people have been meet the Queen.
4. Silica and sand are same same but different, is more transparent and used in glass manufacturing, is commonly used in concrete production.
5. The frustration among workers has escalated that they conducted a strike.
6. The weather turns extremes , but most of the time it’s really pleasant.
7. His parents with their manual jobs, but somehow they raised their child so well he made it to college.
8. Entertainers’ versatility is incredible, they are serious, they become goofy and playful with their fans.
Bài 2: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc
1. The government encourages people to use biogasoline, which is to be more economical and environment-friendly than traditional fuels. (say)
2. The pianist himself in the music so deep that he didn’t notice the audience was singing along. (immersion)
3. During summer, the heat is , even fish in ponds dies of overheat. (bear)
4. An of refugees has caused chaos in the borderline. (influxive)
5. accounts for the majority of Egypt’s GDP, yet this country is by no mean tourist-friendly. (Tour)
6. Economic of this country is being threaten by a population explosion. (prosperous)
7. Demand on apartments has significantly increased recently. (sea)
8. Hoi An in 19th century was the gather place of from East Asia coming to the Indochina Peninsula. (merchandise)
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING
Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng. Các bạn hãy ứng dụng và trả lời câu hỏi sau đây:
1. What kinds of people rely on the sea? Why?
2. Is there a lot of Vietnamese working near the sea?
3. Do you like working near the sea? Why?
Sau khi đã tự trả lời câu hỏi dựa vào các từ vựng đã học, các bạn hãy xem câu trả lời mẫu ở đây nhé!
1. What kinds of people rely on the sea? Why? | 1. Những ai phải sống phụ thuộc vào biển? Tại sao họ lại phụ thuộc vào biển? |
Fishermen rely heavily on the sea for their livelihood. Many fishermen who are living from hand to mouth make ends meet by fishery. Sometimes they sell fish to merchants, at other times fishermen are also fishmongers themselves. In Vietnam, the situation for fishermen is a bit dire right now as there has been an ongoing territorial dispute between the Vietnamese and the Chinese Marine over the South China Sea. | Ngư dân chủ yếu phụ thuộc vào biển để mưu sinh. Nhiều ngư dân, những người không có của cải dư giả, kiếm sống qua ngày bằng nghề chài lưới. Đôi khi họ bán cá cho các lái buôn, những lúc khác ngư dân cũng chính là những người đi bán cá. Tại Việt Nam, tình hình đối với ngư dân lúc này đang khá bế tắc vì có một cuộc tranh chấp lãnh thổ đang diễn ra giữa Hải quân Việt Nam và Trung Quốc trên Biển Đông. |
2. Is there a lot of Vietnamese working near the sea? | 2. Số người làm việc gần biển ở Việt Nam có nhiều không? |
The number of people working inland in Vietnam far exceeds that of working by the ocean. However, the latter figure of seaside workforce has shown a relentless growth in recent years due to the economic prosperity in tourism hotspots. As an example, since Ha Long Bay was listed in 7 Wonders of Nature, the influx of tourists coming to Vietnam also triggers the manpower/human resource demand in the area to go up. | Số người làm việc trong đất liền ở Việt Nam vượt xa số người làm việc trên biển. Tuy nhiên, số liệu của lực lượng lao động gần biển đã cho thấy sự tăng trưởng không ngừng trong những năm gần đây nhờ có sự thịnh vượng kinh tế ở các điểm nóng du lịch. Ví dụ, kể từ khi Vịnh Hạ Long lọt vào danh sách 7 Kỳ quan thế giới, lượt khách du lịch đến Việt Nam cũng thúc đẩy nhu cầu về nhân lực trong khu vực tăng lên. |
3. Do you like working near the sea? Why? | 3. Bạn có thích làm việc gần biển không? Tại sao? |
It would be a (great) pleasure for me to work by the sea, actually. I would trade everything to leave the buzz of the city behind and head towards a seaside area. The job I’m doing right now is really stressful, to the point that it’s unbearable at times, and that’s why I long to work near the ocean, which is said to have a mind-calming effect. Besides, I love swimming, as so working by the sea could afford me the chance to immerse myself in the cool water everyday. | Thực ra tôi rất vui khi được làm việc gần biển. Tôi sẽ đánh đổi mọi thứ để bỏ lại sự ồn ào của thành phố và đi về vùng ven biển. Công việc tôi đang làm hiện tại thực sự rất căng thẳng, đến mức đôi khi không thể chịu nổi và đó là lý do tại sao tôi mong muốn được làm việc gần miền biển, nơi được cho là có tác dụng xoa dịu tinh thần. Bên cạnh đó, tôi rất thích bơi lội, vì vậy công việc đi biển giúp tôi có cơ hội được đắm mình trong làn nước mát lạnh hàng ngày. |