Vocabulary | IZONE

Từ vựng Speaking – Crowded & spacious places – Part 1

A. TỪ VỰNG

Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Crowded & spacious places, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé!

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

B. BÀI TẬP

Sau khi đã xem qua các ví dụ chứa những từ vựng hay và quan trọng của chủ đề Crowded & spacious places. Các bạn hãy làm bài tập sau để hiểu thêm về nghĩa và ngữ cảnh sử dụng các từ vựng này nhé!

Bài 1: Chọn đáp án A, B, C

1. When Michael Jackson started singing, the audience suddenly burst … tears.

2. Owing to my …, something she inherited from my mum, she enjoys a quiet environment.

3. Ticket prices are … and I couldn’t afford them as a student.

4. Everyone in the class was waiting in …. because there was a new teacher

5. Anna was amazed by his … performance.

6. When I learned about Abba’s music, I also got …

7. Taylor Swift was … as the most successful pop singer of all time

8. Then, all of a sudden, a tall handsome man emerged from the stage…

Bài 2: Chọn từ đúng trong các câu sau

1. The crowd erupted in a deafening roar/road

2. Thousands of people were cramming in this huge concert, trying to squeeze/squish in for a spot.

3. Thousands of people were cramming/ cranning in this huge concert, trying to squeeze in for a spot.

4. Owing to my introversion, something I inherit/enherit from my (biological) father, I enjoy a quiet environment.

5. Since that day, I’ve developed a liking/like for the singer.

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING

Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng. Các bạn hãy ứng dụng và trả lời câu hỏi sau đây:

Part 2

Describe a place where you feel crowded/ you went to that was crowded.

You should say:

Where it is

When do you usually go there

What you do there

And explain why it is crowded

Sau khi đã tự trả lời câu hỏi dựa vào các từ vựng đã học, các bạn hãy xem câu trả lời mẫu ở đây nhé!