Từ vựng Speaking – Help/A helpful person & Charity – Part 2
A. TỪ VỰNG
Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Help/A helpful person & Charity, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé!
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
Charitable organizations are believed to improve the standards of living
Dịch tiếng Việt
Các tổ chức từ thiện được cho là sẽ cải thiện mức sống cho người dân
Kiến thức cần lưu ý
charitable organization: tổ chức từ thiện
Câu tiếng Anh
Charitable organizations are believed to improve the standards of living
Dịch tiếng Việt
Các tổ chức từ thiện được cho là sẽ cải thiện mức sống cho người dân
Kiến thức cần lưu ý
the standard of living: tiêu chuẩn sống, mức sống
Câu tiếng Anh
Charitable organizations are believed to improve the standards of living for people dwelling in poverty-stricken or flood-stricken areas.
Dịch tiếng Việt
Các tổ chức từ thiện được cho là sẽ cải thiện mức sống cho người dân sống ở các vùng nghèo đói hoặc lũ lụt.
Kiến thức cần lưu ý
poverty-stricken/ flood-stricken are: vùng bị nạn nghèo đói/ bị bão lũ ảnh hưởng nặng nề
Câu tiếng Anh
These organizations tend to respond appropriately to the needs of local communities.
Dịch tiếng Việt
Các tổ chức này có xu hướng đáp ứng một cách phù hợp các nhu cầu của cộng đồng địa phương.
Kiến thức cần lưu ý
to respond appropriately to sth: phản ứng, đưa ra hành động thích hợp với cái gì
Câu tiếng Anh
Natural calamity/flash flood takes place in the middle region of Vietnam
Dịch tiếng Việt
Thiên tai / lũ quét xảy ra ở miền Trung Việt Nam
Kiến thức cần lưu ý
natural calamity/ disaster: thảm họa thiên nhiên
Câu tiếng Anh
Natural calamity/flash flood takes place in the middle region of Vietnam
Dịch tiếng Việt
Thiên tai / lũ quét xảy ra ở miền Trung Việt Nam
Kiến thức cần lưu ý
flash flood: lũ quét
Câu tiếng Anh
Natural calamity/flash flood takes place in the middle region of Vietnam
Dịch tiếng Việt
Thiên tai / lũ quét xảy ra ở miền Trung Việt Nam
Kiến thức cần lưu ý
in the middle region of Vietnam/Central Vietnam: miền Trung
Câu tiếng Anh
A system of agencies succeeded in obtaining enough funding for relief packages sent to these areas.
Dịch tiếng Việt
Một hệ thống các cơ quan đã thành công trong việc thu được đủ kinh phí cho các gói cứu trợ gửi đến các vùng này.
Kiến thức cần lưu ý
agency (n): thường dùng để chỉ một công ty đóng vai trò trung gian, cung cấp dịch vụ cho công ty khác (VD: marketing/advertising agency)
Câu tiếng Anh
A system of agencies succeeded in obtaining enough funding for relief packages sent to these areas.
Dịch tiếng Việt
Một hệ thống các cơ quan đã thành công trong việc thu được đủ vốn cho các gói cứu trợ gửi đến các vùng này.
Kiến thức cần lưu ý
to obtain the funding: dành được/ gây được vốn để làm gì
Câu tiếng Anh
A system of agencies succeeded in obtaining enough funding for relief packages sent to these areas.
Dịch tiếng Việt
Một hệ thống các cơ quan đã thành công trong việc thu được đủ kinh phí cho các gói cứu trợ gửi đến các vùng này.
Kiến thức cần lưu ý
relief package: gói cứu trợ (cho các khu bị bão lũ, thiên tai…)
Câu tiếng Anh
It would be difficult to find a means to channel private donations to help people
Dịch tiếng Việt
Sẽ rất khó để tìm ra một phương tiện để chuyển các khoản quyên góp tư nhân để giúp đỡ mọi người.
Kiến thức cần lưu ý
to channel sth to + v/ sb: chuyển cái gì để làm gì/ cho ai đó (trong trường hợp này là chuyển những quyên góp từ những cá nhân đến những người gặp khó khăn)
Câu tiếng Anh
It would be difficult to find a means to channel private donations to help people
Dịch tiếng Việt
Sẽ rất khó để tìm ra một phương tiện để chuyển các khoản quyên góp tư nhân để giúp đỡ mọi người.
Kiến thức cần lưu ý
private donation: khoản ủng hộ cá nhân
Câu tiếng Anh
In my opinion, volunteering offers a great deal of values for the beneficiaries, the charity bodies and the volunteers themselves.
Dịch tiếng Việt
Theo tôi, hoạt động tình nguyện mang lại rất nhiều giá trị cho người được giúp đỡ, các tổ chức từ thiện và chính các tình nguyện viên.
Kiến thức cần lưu ý
beneficiary: người thụ hưởng/được hưởng lợi (trong trường hợp này là những người nhận sự giúp đỡ từ các tổ chức từ thiện)
Câu tiếng Anh
In my opinion, volunteering offers a great deal of values for the beneficiaries, the charity bodies and the volunteers themselves.
Dịch tiếng Việt
Theo tôi, hoạt động tình nguyện mang lại rất nhiều giá trị cho người được giúp đỡ, các tổ chức từ thiện và chính các tình nguyện viên.
Kiến thức cần lưu ý
charity body: tổ chức từ thiện
Câu tiếng Anh
The benefits the recipients of volunteering activities stand to gain are obvious
Dịch tiếng Việt
Những lợi ích mà người nhận của hoạt động tình nguyện đạt được là rất rõ ràng
Kiến thức cần lưu ý
recipient: người nhận (trong trường hợp này là paraphrase của beneficiary ở trên)
Câu tiếng Anh
The benefits the recipients of volunteering activities stand to gain are obvious
Dịch tiếng Việt
Những lợi ích mà người nhận của hoạt động tình nguyện sẽ đạt được là rất rõ ràng
Kiến thức cần lưu ý
to stand to gain: sẽ thu lợi được/có cơ hội thu lợi được từ cái gì
Câu tiếng Anh
I’m just going to skip that topic because there is nothing much to say.
Dịch tiếng Việt
Tôi sẽ bỏ qua điều đó bởi lẽ không có gì để nói.
Kiến thức cần lưu ý
to skip (v): bỏ qua, không nói về cái gì
Câu tiếng Anh
As for the charitable organizations, having unsalaried volunteer workers may save a considerable amount of money.
Dịch tiếng Việt
Đối với các tổ chức từ thiện, việc có những nhân viên tình nguyện không lương có thể tiết kiệm được một khoản tiền đáng kể.
Kiến thức cần lưu ý
unsalaried worker: lao động không lương
Câu tiếng Anh
Lastly, volunteering proves beneficial for the participants themselves by reducing stress, helping to cope with depression, and evoking a mental stimulation.
Dịch tiếng Việt
Cuối cùng, hoạt động tình nguyện có lợi cho bản thân những người tham gia bằng cách giảm căng thẳng, giúp đối phó với chứng trầm cảm và kích thích tinh thần.
Kiến thức cần lưu ý
to help to cope with depression: có ích cho việc đương đầu/ đối phó với sự suy sụp, trầm cảm
Câu tiếng Anh
Lastly, volunteering proves beneficial for the participants themselves by reducing stress, helping to cope with depression, and evoking a mental stimulation.
Dịch tiếng Việt
Cuối cùng, hoạt động tình nguyện có lợi cho bản thân những người tham gia bằng cách giảm căng thẳng, giúp đối phó với chứng trầm cảm và kích thích tinh thần.
Kiến thức cần lưu ý
o evoke a mental stimulation: kích thích đầu óc, gợi lên cảm giác phấn khích tinh thần
Câu tiếng Anh
This is because the activity itself provides a sense of purpose for those who know their efforts go towards helping others and making their lives better
Dịch tiếng Việt
Điều này là do bản thân hoạt động này mang lại cảm giác cuộc sống có mục đích cho những người biết nỗ lực của họ được dùng vào việc giúp đỡ người khác và làm cho cuộc sống của họ tốt hơn
Kiến thức cần lưu ý
to have a sense of purpose: cảm giác cuộc sống có mục đích
Câu tiếng Anh
I think international relief, especially to impoverished countries, is important.
Dịch tiếng Việt
Tôi nghĩ rằng cứu trợ quốc tế, đặc biệt là cho các nước nghèo, là quan trọng.
Kiến thức cần lưu ý
international relief ( ~international aid): cứu trợ/ viện trợ quốc tế
Câu tiếng Anh
I think international relief, especially to impoverished countries, is important.
Dịch tiếng Việt
Tôi nghĩ rằng cứu trợ quốc tế, đặc biệt là cho các nước nghèo, là quan trọng.
Kiến thức cần lưu ý
impoverished country: nước rất nghèo
Câu tiếng Anh
This is because these foreign aids enable the locals to have access to basic necessities such as electricity and running water.
Dịch tiếng Việt
Điều này là do những viện trợ nước ngoài này tạo điều kiện cho người dân địa phương tiếp cận với những nhu cầu thiết yếu như điện và nước sinh hoạt.
Kiến thức cần lưu ý
foreign aid: viện trợ nước ngoài
Câu tiếng Anh
This is because these foreign aids enable the locals to have access to basic necessities such as electricity and running water
Dịch tiếng Việt
Điều này là do những viện trợ nước ngoài này tạo điều kiện cho người dân địa phương tiếp cận với những nhu cầu thiết yếu như điện và nước sinh hoạt.
Kiến thức cần lưu ý
basic necessity: nhu cầu, đồ dùng cơ bản của cuộc sống, những nhu yếu phẩm
Câu tiếng Anh
This is because these foreign aids enable the locals to have access to basic necessities such as electricity and running water
Dịch tiếng Việt
Điều này là do những viện trợ nước ngoài này tạo điều kiện cho người dân địa phương tiếp cận với những nhu cầu thiết yếu như điện và nước sinh hoạt.
Kiến thức cần lưu ý
running/tap water: nước máy (dùng trong sinh hoạt hàng ngày)
Câu tiếng Anh
Moreover, thanks to international aid, life-saving support can come to those affected/hit hard by natural disasters,
Dịch tiếng Việt
Hơn nữa, nhờ viện trợ quốc tế, hỗ trợ cứu nạn có thể đến với những người bị ảnh hưởng / bị ảnh hưởng nặng nề bởi thiên tai,
Kiến thức cần lưu ý
life-saving support: hỗ trợ để cứu mạng (ai đó), cứu trợ
Câu tiếng Anh
Moreover, thanks to international aid, life-saving support can come to those affected/hit hard by natural disasters,
Dịch tiếng Việt
Hơn nữa, nhờ viện trợ quốc tế, hỗ trợ cứu nạn có thể đến với những người bị ảnh hưởng / bị ảnh hưởng nặng nề bởi thiên tai,
Kiến thức cần lưu ý
to be hit hard by: bị cái gì gây ảnh hưởng nặng nề
Câu tiếng Anh
Emergency shelters can be built for those who wish to take refuge.
Dịch tiếng Việt
Những nơi trú ẩn khẩn cấp có thể được xây dựng cho những người muốn lánh nạn.
Kiến thức cần lưu ý
emergency shelter: nơi trú ẩn, tị nạn trong tình huống khẩn cấp
Câu tiếng Anh
Emergency shelters can be built for those who wish to take refuge.
Dịch tiếng Việt
Những nơi trú ẩn khẩn cấp có thể được xây dựng cho những người muốn lánh nạn.
Kiến thức cần lưu ý
to take/seek refuge: tìm nơi trú ẩn, nơi nương tựa khi gặp nguy hiểm
B. BÀI TẬP
Sau khi đã xem qua các ví dụ chứa những từ vựng hay và quan trọng của chủ đề Help/A helpful person & Charity. Các bạn hãy làm bài tập sau để hiểu thêm về nghĩa và ngữ cảnh sử dụng các từ vựng này nhé!
Bài 1: Chọn đáp án A, B, C
1. These organizations tend to … appropriately to the needs of local communities
2. Emergency shelters can be built for those who wish to … refuge.
3. Foreign … enable the locals to have access to basic necessities such as electricity and running water.
4. This is because the activity itself provides a … of purpose for those who know their efforts go towards helping others and making their lives better
5. Volunteering proves beneficial for the participants themselves by reducing stress, helping to cope with depression, and … mental stimulation.
Bài 2: Chọn từ đúng trong các câu sau
1. The benefits the recipients/recipes of volunteering activities stand to gain are obvious
2. A system of agencies succeeded in obtaining enough funding for relief packages/packaging sent to these areas.
3. In my opinion, volunteering offers a great deal of values for the beneficiaries/benefits, the charity bodies and the volunteers themselves.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING
Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng. Các bạn hãy ứng dụng và trả lời câu hỏi sau đây:
1. How can charitable organizations help people?
2. What do you think are the benefits of having unpaid volunteer
3. Do you think international aid (e.g. from a national government to another) is important?
Sau khi đã tự trả lời câu hỏi dựa vào các từ vựng đã học, các bạn hãy xem câu trả lời mẫu ở đây nhé!
Câu trả lời | Nghĩa tiếng Việt |
1. How can charitable organizations help people? Charitable organizations are believed to improve the standards of living for people dwelling in poverty-stricken or flood-stricken areas. These organizations tend to respond appropriately to the needs of local communities. To name an example, in the recent natural calamity/flash flood that took place in the middle region of Vietnam, a system of agencies succeeded in obtaining enough funding for relief packages sent to these areas. Without charitable organizations, it would be difficult to find a means to channel private donations to help people. | 1. Các tổ chức từ thiện có thể giúp đỡ mọi người như thế nào? Các tổ chức từ thiện được cho là sẽ cải thiện mức sống cho người dân sống ở các vùng nghèo đói hoặc lũ lụt. Các tổ chức này có xu hướng đáp ứng một cách phù hợp các nhu cầu của cộng đồng địa phương. Để nêu ví dụ, trong đợt thiên tai / lũ quét gần đây xảy ra ở miền Trung Việt Nam, một hệ thống các cơ quan đã thành công trong việc thu được đủ kinh phí cho các gói cứu trợ gửi đến các vùng này. Nếu không có các tổ chức từ thiện, sẽ rất khó để tìm ra một phương tiện để chuyển các khoản quyên góp tư nhân để giúp đỡ mọi người. |
2. What do you think are the benefits of having unpaid volunteer? In my opinion, volunteering offers a great deal of values for the beneficiaries, the charity bodies and the volunteers themselves. The benefits the recipients of volunteering activities stand to gain are obvious, so I’m just going to skip that. As for the charitable organizations, having unsalaried volunteer workers may save a considerable amount of money. Lastly, volunteering proves beneficial for the participants themselves by reducing stress, helping to cope with depression, and evoking a mental stimulation. This is because the activity itself provides a sense of purpose for those who know their efforts go towards helping others and making their lives better | 2. Bạn nghĩ lợi ích của việc làm tình nguyện viên không lương là gì? Theo tôi, hoạt động tình nguyện mang lại rất nhiều giá trị cho người được giúp đỡ, các tổ chức từ thiện và chính các tình nguyện viên. Những lợi ích mà người nhận của hoạt động tình nguyện sẽ đạt được là rất rõ ràng, vì vậy tôi sẽ bỏ qua điều đó. Đối với các tổ chức từ thiện, việc có những nhân viên tình nguyện không lương có thể tiết kiệm được một khoản tiền đáng kể. Cuối cùng, hoạt động tình nguyện có lợi cho bản thân những người tham gia bằng cách giảm căng thẳng, giúp đối phó với chứng trầm cảm và kích thích tinh thần. Điều này là do bản thân hoạt động này mang lại cảm giác có mục đích cho những người biết nỗ lực của họ được dùng vào việc giúp đỡ người khác và làm cho cuộc sống của họ tốt hơn |
3. Do you think international aid (e.g. from a national government to another) is important? I think international relief, especially to impoverished countries, is important. This is because these foreign aids enable the locals to have access to basic necessities such as electricity and running water. Moreover, thanks to international aid, life-saving support can come to those affected/hit hard by natural disasters, and emergency shelters can be built for those who wish to take refuge. | 3. Bạn có nghĩ rằng viện trợ quốc tế (ví dụ từ một chính phủ quốc gia cho một quốc gia khác) là quan trọng? Tôi nghĩ rằng cứu trợ quốc tế, đặc biệt là cho các nước nghèo, là quan trọng. Điều này là do những viện trợ nước ngoài này tạo điều kiện cho người dân địa phương tiếp cận với những nhu cầu thiết yếu như điện và nước sinh hoạt. Hơn nữa, nhờ viện trợ quốc tế, hỗ trợ cứu nạn có thể đến với những người bị ảnh hưởng / bị ảnh hưởng nặng nề bởi thiên tai, và những nơi trú ẩn khẩn cấp có thể được xây dựng cho những người muốn lánh nạn. |