Từ vựng Speaking – Topic Restaurant & Foreign Food – Part 2
A. TỪ VỰNG
Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Restaurant & Foreign Food, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé!
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
Eating out has become an indispensable part of our modern life due to a variety of reasons.
Dịch tiếng Việt
Đi ăn ở bên ngoài đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại bởi vì một vài lý do.
Kiến thức cần lưu ý
an indispensable part: một phần không thể thiếu
Câu tiếng Anh
It may be the case that you have been working hard all day long and are too exhausted by the time you get home to cook, let alone do any dishwashing afterwards.
Dịch tiếng Việt
Có thể là vì khi bạn đã làm việc vất vả cả một ngày dài và bạn đã quá mệt mỏi hoặc kiệt sức khi về tới nhà, chưa kể đến việc phải rửa bát sau đó.
Kiến thức cần lưu ý
let alone: chưa kể đến/ huống chi là
Câu tiếng Anh
Before we launch our product, we need to have a solution for every scenario that could arise.
Dịch tiếng Việt
Trước khi ra mắt sản phẩm, chúng ta cần đưa ra giải pháp cho mọi tình huống có thể xảy ra.
Kiến thức cần lưu ý
scenario: bối cảnh, tình huống, kịch bản
Câu tiếng Anh
They had a family celebration on Tet holiday, and stayed up late, sharing with each other the highlights of their previous year.
Dịch tiếng Việt
Họ có một buổi liên hoan gia đình vào ngày Tết, và họ thức đêm để chia sẻ với nhau về những sự kiện nổi bật trong năm qua.
Kiến thức cần lưu ý
family celebration: liên hoan gia đình
Câu tiếng Anh
He was invited to a university friends’ get-together on Sunday, which marked 10 years since their graduation.
Dịch tiếng Việt
Anh ấy được mời đến cuộc tụ họp bạn bè thời đại học vào Chủ nhật, buổi tiệc đánh dấu 10 năm từ khi họ tốt nghiệp.
Kiến thức cần lưu ý
friends’ get-together: cuộc tụ họp bạn bè
Câu tiếng Anh
These are important events that call for a lavish/slap-up meal, for which cooking at home can hardly cut it.
Dịch tiếng Việt
Những dịp quan trọng này cần đến một bữa ăn thịnh soạn, thứ mà rất khó để nấu được ở nhà.
Kiến thức cần lưu ý
to call for sth: cần đến, đòi hỏi cái gì
Câu tiếng Anh
These are important events that call for a lavish/slap-up meal, for which cooking at home can hardly cut it.
Dịch tiếng Việt
Những dịp quan trọng này cần đến một bữa ăn thịnh soạn, thứ mà rất khó để nấu được ở nhà.
Kiến thức cần lưu ý
an event that calls for celebration: một dịp mà chắc chắn phải ăn mừng
Câu tiếng Anh
These are important events that call for a lavish/slap-up meal, for which cooking at home can hardly cut it.
Dịch tiếng Việt
Những dịp quan trọng này cần đến một bữa ăn thịnh soạn, thứ mà rất khó để nấu được ở nhà.
Kiến thức cần lưu ý
a lavish/slap-up meal: bữa ăn thịnh soạn
Câu tiếng Anh
These are important events that call for a lavish/slap-up meal, for which cooking at home can hardly cut it.
Dịch tiếng Việt
Những dịp quan trọng này cần đến một bữa ăn thịnh soạn, thứ mà rất khó để nấu được ở nhà.
Kiến thức cần lưu ý
can hardly cut it (~can’t cut it) (informal, speaking): khó mà đáp ứng được cho cái gì
Câu tiếng Anh
The answer rests on the type of restaurant you’re talking about.
Dịch tiếng Việt
Câu trả lời phụ thuộc vào loại nhà hàng mà bạn đang nói đến.
Kiến thức cần lưu ý
to rest on (v): dựa vào, phụ thuộc vào
Câu tiếng Anh
If you usually visit high-end restaurants for example, chances are you’d be seen as an affluent person who can afford lavish meals, and your social status would improve accordingly in this regard.
Dịch tiếng Việt
Ví dụ như nếu bạn thường đi tới những nhà hàng cao cấp, khả năng cao là bạn sẽ được coi như là một người giàu có, người mà có thể chi trả được cho những bữa ăn thịnh soạn, và theo cách này địa vị của bạn sẽ được tăng lên.
Kiến thức cần lưu ý
high-end restaurant: nhà hàng cao cấp
Câu tiếng Anh
If you usually visit high-end restaurants for example, chances are you’d be seen as an affluent person who can afford lavish meals, and your social status would improve accordingly in this regard.
Dịch tiếng Việt
Ví dụ như nếu bạn thường đi tới những nhà hàng cao cấp, khả năng cao là bạn sẽ được coi như là một người giàu có, người mà có thể chi trả được cho những bữa ăn thịnh soạn, và theo cách này địa vị của bạn sẽ được tăng lên.
Kiến thức cần lưu ý
an affluent person: người giàu có, khá giả
Câu tiếng Anh
If you usually visit high-end restaurants for example, chances are you’d be seen as an affluent person who can afford lavish meals, and your social status would improve accordingly in this regard.
Dịch tiếng Việt
Ví dụ như nếu bạn thường đi tới những nhà hàng cao cấp, khả năng cao là bạn sẽ được coi như là một người giàu có, người mà có thể chi trả được cho những bữa ăn thịnh soạn, và theo cách này địa vị của bạn sẽ được tăng lên.
Kiến thức cần lưu ý
in this regard: theo cách này
Câu tiếng Anh
If it’s nothing more than a diner you’re grabbing a bite at, then it is just an alternative choice to cooking and cleaning up stuff at home when you don’t feel like it.
Dịch tiếng Việt
Nếu quán mà bạn ăn chỉ là một quán ăn bình dân, thì nó chỉ là một sự lựa chọn thay thế cho việc tự nấu ăn và dọn dẹp ở nhà khi mà bạn không có hứng.
Kiến thức cần lưu ý
nothing more than: chỉ là, không hơn gì
Câu tiếng Anh
If it’s nothing more than a diner you’re grabbing a bite at, then it is just an alternative choice to cooking and cleaning up stuff at home when you don’t feel like it.
Dịch tiếng Việt
Nếu bạn đi ăn ở một quán ăn bình dân, thì nó chỉ là một sự lựa chọn thay thế cho việc tự nấu ăn và dọn dẹp ở nhà khi mà bạn không có hứng.
Kiến thức cần lưu ý
diner (n): quán ăn bình dân
Câu tiếng Anh
If it’s nothing more than a diner you’re grabbing a bite at, then it is just an alternative choice to cooking and cleaning up stuff at home when you don’t feel like it.
Dịch tiếng Việt
Nếu bạn đi ăn ở một quán ăn bình dân, thì nó chỉ là một sự lựa chọn thay thế cho việc tự nấu ăn và dọn dẹp ở nhà khi mà bạn không có hứng.
Kiến thức cần lưu ý
an alternative choice: một sự lựa chọn thay thế
Câu tiếng Anh
If it’s nothing more than a diner you’re grabbing a bite at, then it is just an alternative choice to cooking and cleaning up stuff at home when you don’t feel like it.
Dịch tiếng Việt
Nếu bạn đi ăn ở một quán ăn bình dân, thì nó chỉ là một sự lựa chọn thay thế cho việc tự nấu ăn và dọn dẹp ở nhà khi mà bạn không có hứng.
Kiến thức cần lưu ý
when you don’t feel like it: khi không muốn làm gì đó, không có hứng làm gì
Câu tiếng Anh
Since both dining out and eating in serve to fill your belly in this case, there’d no difference as to the status that each earns.
Dịch tiếng Việt
Trong trường hợp này, việc đi ăn ở ngoài hay ăn ở nhà chỉ có vai trò lấp đầy bụng của bạn thôi, sẽ không có sự khác biệt về địa vị gì cả.
Kiến thức cần lưu ý
to dine out >< to eat in: đi ăn ngoài >< ăn ở nhà
Câu tiếng Anh
Since both dining out and eating in serve to fill your belly in this case, there’d no difference as to the status that each earns.
Dịch tiếng Việt
Trong trường hợp này, việc đi ăn ở ngoài hay ăn ở nhà chỉ có vai trò lấp đầy bụng của bạn thôi, sẽ không có sự khác biệt về địa vị gì cả.
Kiến thức cần lưu ý
to fill one’s belly: cho no, lấp đầy bụng
Câu tiếng Anh
As far as I’m concerned, homemade variety of food would fare better than restaurant cuisine in the eyes of food consumers, at least how it is in Vietnam.
Dịch tiếng Việt
Theo như tôi biết, thức ăn nấu ở nhà sẽ tốt hơn ẩm thực nhà hàng trong mắt của người tiêu thụ thức ăn, ít nhất thì điều này là đúng ở Việt Nam.
Kiến thức cần lưu ý
homemade variety >< restaurant variety: đóng vai trò paraphrase cho ‘homecooked food’ và ‘restaurant food’
Câu tiếng Anh
As far as I’m concerned, homemade variety of food would fare better than restaurant cuisine in the eyes of food consumers, at least how it is in Vietnam.
Dịch tiếng Việt
Theo như tôi biết, thức ăn nấu ở nhà sẽ tốt hơn ẩm thực nhà hàng trong mắt của người tiêu thụ thức ăn, ít nhất thì điều này là đúng ở Việt Nam.
Kiến thức cần lưu ý
to fare better than sth: tốt hơn, thành công hơn cái gì
Câu tiếng Anh
As far as I’m concerned, homemade variety of food would fare better than restaurant cuisine in the eyes of food consumers, at least how it is in Vietnam.
Dịch tiếng Việt
Theo như tôi biết, thức ăn nấu ở nhà sẽ tốt hơn ẩm thực nhà hàng trong mắt của người tiêu thụ thức ăn, ít nhất thì điều này là đúng ở Việt Nam.
Kiến thức cần lưu ý
restaurant cuisine: ẩm thực nhà hàng
Câu tiếng Anh
As far as I’m concerned, homemade variety of food would fare better than restaurant cuisine in the eyes of food consumers, at least how it is in Vietnam.
Dịch tiếng Việt
Theo như tôi biết, thức ăn nấu ở nhà sẽ tốt hơn ẩm thực nhà hàng trong mắt của người tiêu thụ thức ăn, ít nhất thì điều này là đúng ở Việt Nam.
Kiến thức cần lưu ý
in the eyes of: trong con mắt của ai, theo ai đó
Câu tiếng Anh
It is generally believed that homemade food is healthy and nutritious.
Dịch tiếng Việt
Thức ăn nấu ở nhà thường được cho là tốt cho sức khỏe và nhiều chất dinh dưỡng.
Kiến thức cần lưu ý
homemade food: thức ăn nấu tại nhà
Câu tiếng Anh
It is generally believed that homemade food is healthy and nutritious.
Dịch tiếng Việt
Thức ăn nấu ở nhà thường được cho là tốt cho sức khỏe và nhiều chất dinh dưỡng.
Kiến thức cần lưu ý
healthy and nutritious: tốt cho sức khỏe và nhiều chất dinh dưỡng
Câu tiếng Anh
Diseases related to one’s diet such as obesity and heart-related diseases are contained as we can control calories intake we consume through carefully chosen ingredients in each dish.
Dịch tiếng Việt
Những căn bệnh liên quan đến chế độ ăn uống như bệnh béo phì hay bệnh liên quan đến tim mạch sẽ được giảm thiểu nếu chúng ta có thể kiểm soát lượng calories mà chúng ta hấp thụ từ những nguyên liệu cho các món ăn được chọn lọc tỉ mỉ.
Kiến thức cần lưu ý
obesity: béo phì
Câu tiếng Anh
Diseases related to one’s diet such as obesity and heart-related diseases are contained as we can control calories intake we consume through carefully chosen ingredients in each dish.
Dịch tiếng Việt
Những căn bệnh liên quan đến chế độ ăn uống như bệnh béo phì hay bệnh liên quan đến tim mạch sẽ được giảm thiểu nếu chúng ta có thể kiểm soát lượng calories mà chúng ta hấp thụ từ những nguyên liệu cho các món ăn được chọn lọc tỉ mỉ.
Kiến thức cần lưu ý
heart-related disease: bệnh liên quan đến tim mạch
Câu tiếng Anh
Diseases related to one’s diet such as obesity and heart-related diseases are contained as we can control calories intake we consume through carefully chosen ingredients in each dish.
Dịch tiếng Việt
Những căn bệnh liên quan đến chế độ ăn uống như bệnh béo phì hay bệnh liên quan đến tim mạch sẽ được giảm thiểu nếu chúng ta có thể kiểm soát lượng calories mà chúng ta hấp thụ từ những nguyên liệu cho các món ăn được chọn lọc tỉ mỉ.
Kiến thức cần lưu ý
to control calories intake: kiểm soát lượng calo nạp vào người
Câu tiếng Anh
Diseases related to one’s diet such as obesity and heart-related diseases are contained as we can control calories intake we consume through carefully chosen ingredients in each dish.
Dịch tiếng Việt
Những căn bệnh liên quan đến chế độ ăn uống như bệnh béo phì hay bệnh liên quan đến tim mạch sẽ được giảm thiểu nếu chúng ta có thể kiểm soát lượng calories mà chúng ta hấp thụ từ những nguyên liệu cho các món ăn được chọn lọc tỉ mỉ.
Kiến thức cần lưu ý
ingredients (n): nguyên liệu
Câu tiếng Anh
Just by changing my diet to include lean protein, whole grains and plenty of fresh vegetables in a meal, I’ve been able to lose some weight and avoid the risk of obesity.
Dịch tiếng Việt
Việc thay đổi chế độ ăn uống của bản thân bằng cách thêm nguồn đạm nạc, ngũ cốc nguyên hạt và nhiều loại rau tươi, tôi đã có thể giảm vài cân và tránh bị bệnh béo phì.
Kiến thức cần lưu ý
lean protein: nguồn đạm nạc, không gây béo
Câu tiếng Anh
Just by changing my diet to include lean protein, whole grains and plenty of fresh vegetables in a meal, I’ve been able to lose some weight and avoid the risk of obesity.
Dịch tiếng Việt
Việc thay đổi chế độ ăn uống của bản thân bằng cách thêm nguồn đạm nạc, ngũ cốc nguyên hạt và nhiều loại rau tươi, tôi đã có thể giảm vài cân và tránh bị bệnh béo phì.
Kiến thức cần lưu ý
whole grain: ngũ cốc nguyên hạt
Câu tiếng Anh
Just by changing my diet to include lean protein, whole grains and plenty of fresh vegetables in a meal, I’ve been able to lose some weight and avoid the risk of obesity.
Dịch tiếng Việt
Việc thay đổi chế độ ăn uống của bản thân bằng cách thêm nguồn đạm nạc, ngũ cốc nguyên hạt và nhiều loại rau tươi, tôi đã có thể giảm vài cân và tránh bị bệnh béo phì.
Kiến thức cần lưu ý
fresh vegetables (n): các loại rau tươi
Câu tiếng Anh
Just by changing my diet to include lean protein, whole grains and plenty of fresh vegetables in a meal, I’ve been able to lose some weight and avoid the risk of obesity.
Dịch tiếng Việt
Việc thay đổi chế độ ăn uống của bản thân bằng cách thêm nguồn đạm nạc, ngũ cốc nguyên hạt và nhiều loại rau tươi, tôi đã có thể giảm vài cân và tránh bị bệnh béo phì.
Kiến thức cần lưu ý
to lose weight: giảm cân
Câu tiếng Anh
The restaurant variety of food can be over-sauced, over-salted or even over rich (in cooking oil), all of these which may lead to debilitating health problems in the long term.
Dịch tiếng Việt
So sánh với đó, thì loại thức ăn ở nhà hàng có thể chứa quá nhiều sốt và muối, thậm chí nhiều dầu ăn, tất cả những điều này có thể dẫn tới các vấn đề suy nhược sức khỏe trong thời gian dài.
Kiến thức cần lưu ý
over-sauced: quá nhiều sốt
Câu tiếng Anh
The restaurant variety of food can be over-sauced, over-salted or even over rich (in cooking oil), all of these which may lead to debilitating health problems in the long term.
Dịch tiếng Việt
So sánh với đó, thì loại thức ăn ở nhà hàng có thể chứa quá nhiều sốt và muối, thậm chí nhiều dầu ăn, tất cả những điều này có thể dẫn tới các vấn đề suy nhược sức khỏe trong thời gian dài.
Kiến thức cần lưu ý
over-salted: quá nhiều muối
Câu tiếng Anh
The restaurant variety of food can be over-sauced, over-salted or even over rich (in cooking oil), all of these which may lead to debilitating health problems in the long term.
Dịch tiếng Việt
So sánh với đó, thì loại thức ăn ở nhà hàng có thể chứa quá nhiều sốt và muối, thậm chí nhiều dầu ăn, tất cả những điều này có thể dẫn tới các vấn đề suy nhược sức khỏe trong thời gian dài.
Kiến thức cần lưu ý
debilitating health problem: vấn đề suy nhược sức khỏe
B. BÀI TẬP
Sau khi đã xem qua các ví dụ chứa những từ vựng hay và quan trọng của chủ đề BUSINESS. Các bạn hãy làm bài tập sau để hiểu thêm về nghĩa và ngữ cảnh sử dụng các từ vựng này nhé!
Bài 1: Hãy chọn đáp án đúng A,B, C để hoàn thành câu
1. This negotiation with the heads of the rival company will …………… considerable dexterity.
2. The university entrance exam is very stiff! Only two hours of studying a day can’t …………… it!
3. …………… people tend to look upon illiteracy with comfortable detachment.
4. He doesn’t have enough money for food, …………… amusements.
5. Graduates from certain colleges have a lower standing in the …………… of employers.
Bài 2: Chọn từ hoặc cụm từ ĐỒNG NGHĨA/GẦN NGHĨA với từ hoặc cụm từ được gạch chân.
1. They have a lavish meal at high-end restaurants once or twice a week! I wonder where they’ve got the money from.
2. Fathers have a unique and irreplaceable role to play in child development.
Bài 3: Chọn từ hoặc cụm từ TRÁI NGHĨA với từ hoặc cụm từ được gạch chân.
1. I’m trying to lose weight so I have to steer clear of fattening foods.
2. I often dine out once a month to indulge myself after a long period of hard work.
Bài 4: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc.
1. Mobile phones have become a/an part of our lives. (DISPENSE)
2. Isabella started her bakery business by peddling her bread to local stores. (HOME)
3. Highly processed foods are not as as fresh foods. (NUTRIENT)
4. Consuming food too frequently can be extremely harmful to your health. (SAUCE)
5. Parkinson’s disease is a/an and incurable disease of the nervous system. (DEBILITY)
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING
Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng. Các bạn hãy ứng dụng và trả lời câu hỏi sau đây:
- What are some reasons why people eat out?
- Does it give people more status to eat in a restaurant rather than eat at home?
- What is the difference between home – cooked food and food at restaurants?
Sau khi đã tự trả lời câu hỏi dựa vào các từ vựng đã học, các bạn hãy xem câu trả lời mẫu ở đây nhé!
Câu trả lời | Nghĩa tiếng Việt |
What are some reasons why people eat out? | Vì những lý do gì mà mọi người đi ăn ở bên ngoài? |
Eating out has become an indispensable part of our modern life for/due to a variety of reasons. It may be the case that you have been working hard all day long and are too exhausted by the time you get home to cook, let alone do any dishwashing afterwards. Another scenario is family celebration or friends’ get-together. These are important events that call for a lavish/slap-up meal, for which cooking at home can hardly cut it. | Đi ăn ở bên ngoài đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại bởi vì một vài lý do. Có thể là vì khi bạn đã làm việc vất vả cả một ngày dài và bạn đã quá mệt mỏi hoặc kiệt sức khi về tới nhà, chưa kể đến việc phải rửa bát sau đó. Một viễn cảnh khác là các buổi liên hoan gia đình hoặc các cuộc tụ họp bạn bè. Những dịp quan trọng này cần đến một bữa ăn thịnh soạn, thứ mà rất khó để nấu được ở nhà. |
Does it give people more status to eat in a restaurant rather than eat at home? | Việc ăn ở nhà hàng thay vì ăn ở nhà có tăng địa vị của con người hay không? |
The answer rests on the type of restaurant you’re talking about. If you usually visit high-end restaurants for example, chances are you’d be seen as an affluent person who can afford lavish meals, and your social status would improve accordingly in this regard. But if it’s nothing more than a diner you’re grabbing a bite at, then it is just an alternative choice to cooking and cleaning up stuff at home when you don’t feel like it. Since both dining out and eating in serve to fill your belly in this case, there’d no difference as to the status that each earns. | Câu trả lời phụ thuộc vào loại nhà hàng mà bạn đang nói đến. Ví dụ như nếu bạn thường đi tới những nhà hàng cao cấp, khả năng cao là bạn sẽ được coi như là một người giàu có, người mà có thể chi trả được cho những bữa ăn thịnh soạn, và theo cách này địa vị của bạn sẽ được tăng lên. Nhưng nếu bạn đi ăn ở một quán ăn bình dân, thì nó chỉ là một sự lựa chọn thay thế cho việc tự nấu ăn và dọn dẹp ở nhà khi mà bạn không có hứng. Trong trường hợp này, việc đi ăn ở ngoài hay ăn ở nhà chỉ có vai trò lấp đầy bụng của bạn thôi, sẽ không có sự khác biệt về địa vị gì cả. |
What is the difference between home – cooked food and food at restaurants? | Điểm khác biệt giữa thức ăn tự nấu ở nhà và ở nhà hàng là gì? |
As far as I’m concerned, homemade variety of food would fare better than restaurant cuisine in the eyes of food consumers, at least how it is in Vietnam. To start with, it is generally believed that homemade food is healthy and nutritious. Diseases related to one’s diet such as obesity and heart-related diseases are contained as we can control calories intake we consume through carefully chosen ingredients in each dish. For example, just by changing my diet to include lean protein, whole grains and plenty of fresh vegetables in a meal, I’ve been able to lose some weight and avoid the risk of obesity. By comparison, the restaurant variety of food can be over-sauced, over-salted or even over rich (in cooking oil), all of these which may lead to debilitating health problems in the long term. | Theo như tôi biết, thức ăn nấu ở nhà sẽ tốt hơn ẩm thực nhà hàng trong mắt của người tiêu thụ thức ăn, ít nhất thì điều này là đúng ở Việt Nam. Đầu tiên, thức ăn nấu ở nhà thường được cho là tốt cho sức khỏe và nhiều chất dinh dưỡng. Những căn bệnh liên quan đến chế độ ăn uống như bệnh béo phì hay bệnh liên quan đến tim mạch sẽ được giảm thiểu nếu chúng ta có thể kiểm soát lượng calories mà chúng ta hấp thụ từ những nguyên liệu cho các món ăn được chọn lọc tỉ mỉ. Ví dụ như việc thay đổi chế độ ăn uống của bản thân bằng cách thêm nguồn đạm nạc, ngũ cốc nguyên hạt và nhiều loại rau tươi, tôi đã có thể giảm vài cân và tránh bị bệnh béo phì. So sánh với đó, thì loại thức ăn ở nhà hàng có thể chứa quá nhiều sốt và muối, thậm chí nhiều dầu ăn, tất cả những điều này có thể dẫn tới các vấn đề suy nhược sức khỏe trong thời gian dài. |