Basic IELTS Reading - UNIT 5: THE CANCER PRONE PERSONALITY

Basic IELTS Reading – UNIT 5: THE CANCER PRONE PERSONALITY

A. BÀI ĐỌC


(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

(Nguồn: Basic IELTS Reading)

The Cancer-Prone Person


Paragraph A
One of the reasons scientists think that there is a link between stress and cancer is the idea that there may be a cancer-prone personality. The cancer-prone personality consists of a set of personality traits that are found more frequently in people who have cancer than in those who do not.
Paragraph B
What personality traits make up the cancer-prone personality? Most often, people who are polite, unaggressive, and agreeable are said to have this type of personality. They seem to have trouble showing when they are angry. Even in situations in which they should be angry, they appear to be calm and happy.
Paragraph C
When faced with a stressful event, people with the cancer-prone personality do not show stress outwardly. Instead, they keep their emotions bottled inside. They repress, or hide, their emotions, even from themselves.
Paragraph D
The cancer-prone personality is linked to the likelihood of getting cancer, and the same personality traits seem to help affect a cancer victim’s recovery. For example, some studies have looked at cancer patients who accept the cancer without getting angry. These patients get sick faster and they die sooner than people who became angry at their cancer and fight the disease.

B. BÀI TẬP

Bài tập 1: Choose the most suitable heading for each paragraph from the list of headings below.
Write the appropriate numbers (I-VII).
(chọn tiêu đề phù hợp nhất cho mỗi đoạn từ danh sách tiêu đề bên dưới. Điền số phù hợp (I-VII))

I. Get angry, live longer
II. Nothing to see on the surface
III. Try to overcome anger
IV. Which one causes which?
V. Who is likely to get answer
VI. Why join stress and cancer
VII. Scientists agree

 

1. Paragraph A
2. Paragraph B
3. Paragraph C
4. Paragraph D
5. Paragraph E

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

C. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG

Các bạn hãy xem các từ vựng trong bài được tổng hợp dưới đây nhé!

Từ

Nghĩa

One of sth (plural)


One of the reasons scientists think that there is a link between stress and cancer is the idea that there may be a cancer-prone personality. 

Một trong những cái gì (số nhiều)


Một trong những lý do các nhà khoa học cho rằng stress có mối liên hệ với bệnh ung thư là có thể có một tính cách dễ dẫn đến bệnh ung thư.

Cancer-prone personality


One of the reasons scientists think that there is a link between stress and cancer is the idea that there may be a cancer-prone personality. 

Tính cách dễ dẫn đến bệnh ung thư


Một trong những lý do các nhà khoa học cho rằng stress có mối liên hệ với bệnh ung thư là có thể có một tính cách dễ dẫn đến bệnh ung thư.

Consist of sth


The cancer-prone personality consists of a set of personality traits that are found more frequently in people who have cancer than in those who do not.

Bao gồm cái gì


Tính cách dễ dẫn đến bệnh ung thư bao gồm một tập hợp các đặc điểm tính cách thường được thấy ở những người bị ung thư hơn là ở những người khác.

A set of sth


The cancer-prone personality consists of a set of personality traits that are found more frequently in people who have cancer than in those who do not.

Một bộ, một tập hợp gì đó


Tính cách dễ dẫn đến bệnh ung thư bao gồm một tập hợp các đặc điểm tính cách thường được thấy ở những người bị ung thư hơn là ở những người khác.

Make up 


What personality traits make up the cancer-prone personality? 

Hình thành nên


Vậy những đặc điểm tính cách nào hình thành nên tính cách dễ dẫn đến bệnh ung thư?

Unaggressive (adj)


Most often, people who are

polite, unaggressive, and agreeable are said to have this type of personality. 

Không hung hăng (tính từ)


Trong hầu hết các trường hợp, những người lịch thiệp, không hung hăng, và dễ chiều theo ý kiến người khác được cho là có loại tính cách này.

Agreeable (adj)


Most often, people who are

polite, unaggressive, and agreeable are said to have this type of personality. 

Dễ tính (tính từ)


Trong hầu hết các trường hợp, những người lịch thiệp, không hung hăng, và dễ chiều theo ý kiến người khác được cho là có loại tính cách này.

Seem to 


They seem to have trouble showing when they are angry. 

Dường như, có vẻ như


Dường như họ gặp khó khăn trong việc thể hiện sự tức giận.

Appear to = seem to


Even in situations in which they should be angry, they appear to be calm and happy.

Có vẻ như


Ngay cả ở những tình huống mà họ nên tức giận thì họ lại có vẻ điềm tĩnh và vui vẻ.

Outwardly (adv)


When faced with a stressful event, people with the cancer-prone personality do not show stress outwardly.

Thể hiện ra bên ngoài (trạng từ)


Khi phải đối mặt với những tình huống căng thẳng, những người có tính cách dễ dẫn đến bệnh ung thư thường không thể hiện sự căng thẳng đó ra ngoài.

Keep emotions bottled inside


Instead, they keep their emotions bottled inside. 

Kìm nén cảm xúc bên trong


Thay vào đó, họ kìm nén cảm xúc ở bên trong

Repress (v)


They repress, or hide, their emotions, even from themselves.

Kìm nén (động từ)


Họ kìm nén, hoặc  thậm chí che giấu cảm xúc khỏi chính bản thân mình.

Hide sth from somebody


They repress, or hide, their emotions, even from themselves.

Giấu cái gì khỏi ai đó


Họ  kiềm chế, hoặc thậm chí che giấu cảm xúc khỏi chính bản thân mình.

Be linked to sth

The cancer-prone personality is linked to the likelihood of getting cancer, and the same personality traits seem to help affect a cancer victim’s recovery.

Có liên quan đến gì


Tính cách dễ dẫn đến ung thư có liên quan đến khả năng mắc ung thư, và những đặc điểm tính cách giống nhau dường như giúp tác động đến khả năng hồi phục của bệnh nhân ung thư.

Likelihood (n)


The cancer-prone personality is linked to the likelihood of getting cancer, and the same personality traits seem to help affect a cancer victim’s recovery.

Khả năng (danh từ)


Tính cách dễ dẫn đến ung thư có liên quan đến khả năng mắc ung thư, và những đặc điểm tính cách giống nhau dường như giúp tác động đến khả năng hồi phục của bệnh nhân ung thư.

Trait/Personality trait (n)


The cancer-prone personality is linked to the likelihood of getting cancer, and the same personality traits seem to help affect a cancer victim’s recovery.

Đặc điểm/Đặc điểm tính cách (danh từ)


Tính cách dễ dẫn đến ung thư có liên quan đến khả năng mắc ung thư, và những đặc điểm tính cách giống nhau dường như giúp tác động đến khả năng hồi phục của bệnh nhân ung thư.

Get + sth (disease)


The cancer-prone personality is linked to the likelihood of getting cancer, and the same personality traits seem to help affect a cancer victim’s recovery.

Mắc bệnh gì


Tính cách dễ dẫn đến ung thư có liên quan đến khả năng mắc ung thư, và những đặc điểm tính cách giống nhau dường như giúp tác động đến khả năng hồi phục của bệnh nhân ung thư.

Keep in mind


However, it is important to keep in mind that some scientists interpret these research findings differently.

Lưu ý, giữ trong đầu


Tuy nhiên, điều quan trọng cần lưu ý là một số nhà khoa học giải thích các kết quả nghiên cứu này theo những cách khác nhau.

Interpret (v)


However, it is important to keep in mind that some scientists interpret these research findings differently.

Giải nghĩa, giải thích (động từ)


Tuy nhiên, điều quan trọng cần lưu ý là một số nhà khoa học giải thích các kết quả nghiên cứu này theo những cách khác nhau.

Research findings (n)



However, it is important to keep in mind that some scientists interpret these research findings differently.

Phát hiện khoa học, kết quả nghiên cứu (danh từ)


Tuy nhiên, điều quan trọng cần lưu ý là một số nhà khoa học giải thích các kết quả nghiên cứu này theo những cách khác nhau.

Proof (n)


Even more important, there is no proof that having a cancer-prone personality causes cancer.

Bằng chứng (danh từ)


Thậm chí quan trọng hơn, không có bằng chứng nào cho thấy việc có tính cách dễ bị ung thư sẽ gây ra ung thư.

The other way around


In fact, it may be the other way around: getting cancer may cause people to develop a cancer-prone personality.

Ngược lại, tình huống ngược lại


Trên thực tế, ngược lại: việc mắc bệnh ung thư có thể khiến con người phát triển tính cách dễ bị ung thư.