Basic IELTS Reading - UNIT 1: MAIN ELEMENTS FOR SURVIVAL

Basic IELTS Reading – UNIT 1: MAIN ELEMENTS FOR SURVIVAL

Tiếp tục với series bài đọc cải thiện kỹ năng Reading, hãy cùng IZONE bổ sung thêm kiến thức với bài đọc “Main elements for survival” nhé!

A. BÀI ĐỌC


(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

(Nguồn: Basic IELTS Reading)

Các bạn hãy nhìn lại toàn cảnh bài đọc nhé:

The main elements required for survival are food, fire, shelter and water. Their order of importance will depend upon where you happen to be. In the desert water will head the list; in polar regions shelter and fire will be the main concerns. Ordering your priorities is the first step to survival.
It takes a healthy person quite a long time to die of starvation, for the body can use up its stored resources, but exposure to wind, rain and cold can be fatal even in mild climates and death comes in only minutes in the icy waters of the poles. Food is rarely the first priority. Even in those places where it is difficult to find, there are usually other problems to face first. Shelter will often be the prime necessity in extremes of climate or temperatures such as in the frozen polar regions or in the baking deserts. The need for fire is closely linked.
Water is something that most people in the modern world take for granted. They are so used to turning on a tap that until an extreme drought causes water rationing they seldom think about it. Yet the survivor at sea, or after a flood, though surrounded by water, may be desperate for drinkable water. And there are many places where, unless it rains, no obvious water is available. Although there could be other survival necessities to deal with, water is always universally important.

B. BÀI TẬP

Sau khi đã hiểu rõ bài đọc, bạn hãy thử sức với bài tập sau nhé!

Questions 1-4: Read the passage and answer the following multiple-choice questions by circling the letter of the correct answer.
(Đọc qua bài viết và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau đây)

1. The factor which decides the order of importance or the main elements required for survival is?

2. The basic need that may NOT be equally important as the others in extremely cold places is?

3. Fire is described as

4. According to the passage, which of the following statements is TRUE?

Điểm số của bạn là % – đúng / câu

C. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG

Các bạn hãy xem các từ vựng trong bài được tổng hợp dưới đây nhé!

Từ vựng

Nghĩa

Depend on/upon


Their order of importance will depend upon where you happen to be.

Phụ thuộc vào


Thứ tự tầm quan trọng của những yếu tố này sẽ phụ thuộc vào nơi bạn ở.

Head the list


In the desert water will head the list; in polar regions shelter and fire will be the main concerns.

Đứng đầu danh sách


Nếu ở sa mạc thì nước sẽ nằm ở đầu danh sách, còn ở những vùng băng giá thì nơi trú ngụ và lửa sẽ là những mối quan tâm chính.  

It takes sb time to do


It takes a healthy person quite a long time to die of starvation,…

Một người mất thời gian để làm gì đó


Phải mất một thời gian khá dài một người khỏe mạnh mới chết vì đói,…

Exposure (n)



…for the body can use up its stored resources, but exposure to wind, rain and cold can be fatal even in mild climates and death comes in only minutes in the icy waters of the poles.

Sự tiếp xúc 


bởi vì cơ thể có thể sử dụng hết các nguồn dự trữ, nhưng việc tiếp xúc với gió, mưa, và cái lạnh ngay cả trong điều kiện khí hậu ôn hòa có thể gây chết người chỉ trong vòng vài phút ở vùng nước băng giá ở các cực.

Mild (adj)


..for the body can use up its stored resources, but exposure to wind, rain and cold can be fatal even in mild climates and death comes in only minutes in the icy waters of the poles.

Ôn hòa, ấm áp 


bởi vì cơ thể có thể sử dụng hết các nguồn dự trữ, nhưng việc tiếp xúc với gió, mưa, và cái lạnh ngay cả trong điều kiện khí hậu ôn hòa có thể gây chết người chỉ trong vòng vài phút ở vùng nước băng giá ở các cực.

Starvation (n)


It takes a healthy person quite a long time to die of starvation,…

Sự chết vì đói


Phải mất một thời gian khá dài một người khỏe mạnh mới chết vì đói,…

Face sth


Even in those places where it is difficult to find, there are usually other problems to face first.

Đối mặt với cái gì


Ngay cả ở những nơi khó tìm thức ăn, thường có những vấn đề khác phải đối mặt trước tiên.

Shelter(n)


Shelter will often be the prime necessity in extremes of climate or temperatures such as in the frozen polar regions or in the baking deserts.

Chỗ trú 


Chỗ trú ngụ sẽ thường là nhu cầu thiết yếu hàng đầu trong điều kiện khí hậu và nhiệt độ quá khắc nghiệt như như ở các vùng băng giá hay ở những sa mạc nóng bỏng.

Prime (adj)


Shelter will often be the prime necessity in extremes of climate or temperatures such as in the frozen polar regions or in the baking deserts.

Quan trọng nhất


Chỗ trú ngụ sẽ thường là nhu cầu thiết yếu hàng đầu trong điều kiện khí hậu và nhiệt độ quá khắc nghiệt như như ở các vùng băng giá hay ở những sa mạc nóng bỏng.

Polar region


Shelter will often be the prime necessity in extremes of climate or temperatures such as in the frozen polar regions or in the baking deserts.

Vùng cực


Chỗ trú ngụ sẽ thường là nhu cầu thiết yếu hàng đầu trong điều kiện khí hậu và nhiệt độ quá khắc nghiệt như như ở các vùng cực băng giá hay ở những sa mạc nóng bỏng.

Baking(adj)


Shelter will often be the prime necessity in extremes of climate or temperatures such as in the frozen polar regions or in the baking deserts.

Nóng bỏng 


Chỗ trú ngụ sẽ thường là nhu cầu thiết yếu hàng đầu trong điều kiện khí hậu và nhiệt độ quá khắc nghiệt như như ở các vùng băng giá hay ở những sa mạc nóng bỏng.

Linked(adj)


The need for fire is closely linked.

Liên hệ 


Nhu cầu về lửa có liên hệ mật thiết.

Take sth for granted


Water is something that most people in the modern world take for granted.

Coi cái gì là đương nhiên, không trân trọng cái gì


Nước là thứ mà hầu hết mọi người trong thế giới hiện đại đều coi là đương nhiên.

Turn on a tap (n)


They are so used to turning on a tap that until an extreme drought causes water rationing they seldom think about it.

Mở vòi nước 


Họ đã quá quen với việc mở vòi nước cho đến khi hạn hán khắc nghiệt dẫn sự đến hạn chế nguồn nước, điều mà họ ít khi nghĩ đến. 

Rationing (adj)


They are so used to turning on a tap that until an extreme drought causes water rationing they seldom think about it.

Hạn chế 


Họ đã quá quen với việc mở vòi nước cho đến khi hạn hán khắc nghiệt dẫn sự đến hạn chế nguồn nước, điều mà họ ít khi nghĩ đến. 

Drought(n)


They are so used to turning on a tap that until an extreme drought causes water rationing they seldom think about it.

Hạn hán


Họ đã quá quen với việc mở vòi nước cho đến khi hạn hán khắc nghiệt dẫn sự đến hạn chế nguồn nước, điều mà họ ít khi nghĩ đến. 

Seldom (adv)


They are so used to turning on a tap that until an extreme drought causes water rationing they seldom think about it.

Hiếm khi


Họ đã quá quen với việc mở vòi nước cho đến khi hạn hán khắc nghiệt dẫn sự đến hạn chế nguồn nước, điều mà họ ít khi nghĩ đến. 

Survivor (n)


Yet the survivor at sea, or after a flood, though surrounded by water, may be

desperate for drinkable water.

Người sống sót 


Tuy nhiên, người sống sót trên biển, hay trải qua một trận lũ, mặc dù xung quanh là nước, có thể vẫn rất cần nước có thể uống.

Desperate/desperate for sth (adj)


Yet the survivor at sea, or after a flood, though surrounded by water, may be

desperate for drinkable water.

rất cần cái gì đó 


Tuy nhiên, người sống sót trên biển, hay trải qua một trận lũ, mặc dù xung quanh là nước, có thể vẫn rất cần nước có thể uống.

Obvious (adj)


And there are many places where, unless it rains, no obvious water is available.

Rõ thấy, dễ tìm thấy 


Và có nhiều nơi không có sẵn nước uống dễ tìm trừ khi trời mưa.

Universally (adv)



Although there could be other survival necessities to deal with, water is always universally important.

Trong mọi tình huống, áp dụng tất cả mọi nơi


Mặc dù có thể có những nhu cầu sinh tồn khác cần giải quyết, nước uống luôn quan trọng trong mọi trường hợp.