Listening 3.0 - 4.5 | IZONE

Listen Carefully – Unit 4 – In a restaurant

Activity 1

Activity 1: You will hear a waiter taking people’s orders in a restaurant. Listen and tick their orders.
(Các bạn sẽ nghe một người bồi bàn nghe các khách hàng gọi món. Nghe và tick vào món họ đặt)

(Nguồn: Listen Carefully)

Bảng 1Bảng 2Bảng 3
Beef – Well done Beef – Well done Beef – Well done
Beef – Medium Beef – Medium Beef – Medium
Beef – Rare Beef – Rare Beef – Rare
Chicken Chicken Chicken
Fish Fish Fish
Rice Rice Rice
Potato Potato Potato
Vegetables Vegetables Vegetables
Tea Tea Tea
Coffee Coffee Coffee
Fruit juice Fruit juice Fruit juice

Bảng 1:

Chicken: thịt gà

Potato: củ khoai tây

Fruit juice: nước hoa quả

Bảng 2:

Rare beef: thịt bò tái

Rice: cơm, gạo

Vegetable: rau củ

Coffee: cà phê

Bảng 3:

Fish: cá

Rice: cơm

Vegetables: rau củ

Sau khi kiểm tra đáp án, bạn hãy nghe lại từng câu tại đây nhé


(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Activity 2

Activity 2: Listen to people talk about their meals. Did they enjoy their food? Tick the correct response for each speaker.
(Các bạn nghe mọi người nói về bữa ăn của họ. Họ có thích đồ ăn của mình không? Tích vào câu trả lời đúng của mỗi người)

Yes, they liked it a lot. Yes, they quite liked itNo, they didn’t like it at all.
1
2
3
4
5
6
  1. Yes, they liked it a lot
  2. Yes, they quite liked it
  3. No, they didn’t like it at all
  4. No, they didn’t like it at all
  5. Yes, they liked it a lot
  6. Yes, they quite liked it

Sau khi kiểm tra đáp án, bạn hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

Activity 3

Activity 3: Listen to people talking about their food. What do they mean? Tick the correct explanation.

(Nghe mọi người nói về thức ăn của họ. Ý họ nói là gì? Tích vào lời giải thích chính xác)

  1. too hot
  2. undercooked
  3. too salty
  4. too tough
  5. undercooked
  6. too spicy not
  7. too much sugar
  1. not hot enough.
  2. overcooked
  3. not salty enough.
  4. too salty.
  5. overcooked.
  6. spicy enough.
  7. not enough sugar.
  1. Not hot enough
  2. Overcooked
  3. Not salty enough
  4. Too tough
  5. Undercooked
  6. Too spicy
  7. Too much sugar

Sau khi kiểm tra đáp án, bạn hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

Activity 4

Activity 4: Listen to the waitress and choose the best response

(Các bạn hãy nghe người bồi bàn và chọn phản hồi phù hợp nhất)

  1. Yes it’s fine
  2. Yes, it is
  3. No, thanks
  4. No, thanks
  5. Yes, I do
  6. Yes, please
  7. Not just now
  1. Yes, please
  2. Fine, thanks
  3. Not at all
  4. Yes, it is
  5. Just a little
  6. Yes, it’s great
  7. No, it isn’t

Đáp án

  1. Yes, it’s fine.
  2. Fine, thanks
  3. No, thanks
  4. No, thanks
  5. Just a little
  6. Yes, it’s great
  7. Not just now.

Sau khi kiểm tra đáp án, bạn hãy nghe lại từng câu tại đây nhé

Bảng tổng hợp từ vựng

Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài

Từ  Nghĩa
Rare (adj)

I like my steak rare.

Tái

Tôi thích món bít tết của mình tái.

Order (n)

Have you decided on your order?

Đơn gọi món

Anh đã quyết định gọi món gì chưa?

As well

Would you like vegetables as well?

Cũng, đồng thời

Anh cũng muốn gọi rau không?

Rice (n)

Would you like rice or potatoes with it?

Cơm hoặc gạo

Anh muốn ăn cùng cơm hay khoai tây?

How was sth?

How was your fish?

Câu hỏi: Thứ đó như thế nào? Hỏi cảm nghĩ

Món cá của chị có vị như nào?

Steak (n)

My steak is burnt

Bít tết

Món bít tết của tôi bị cháy rồi.

Heat sth up

Can you heat up my soup please?

Hâm nóng món gì

Anh làm ơn hâm nóng món súp của tôi được không? 

Undercooked (adj)

The chicken is still red in the middle. It is undercooked.

Nấu chưa tới, chưa chín

Món gá này vẫn còn đỏ ở giữa, nó chưa được nấu chín.

Overcooked (adj)

I cannot eat this. It is overcooked.

Nấu chín quá

Tôi không ăn món này được, nó chín quá rồi.

Hot (adj)

This is too hot for me, I’m afraid.

Cay

Món này quá cay đối với tôi.

Tasteless (adj)

This is tasteless. It needs more salt.

Nhạt nhẽo, không có vị gì

Món này thật nhạt nhẽo. Nó cần nhiều muối hơn.

Chew (v)

This meat is awful. I can’t even chew it.

Nhai

Miếng thịt này quá tệ, tôi còn không thể nhai nó.

Tough (adj)

If you overcook beef, it will get too tough to chew.

Dai

Nếu anh nấu thịt bò quá lửa, nó sẽ quá dai để nhai được.

mango (n):

Mango is my favourite fruit. 

quả xoài (danh từ) 

Xoài là món hoa quả yêu thích của tôi 

tuna (n): 

My cat loves tuna. 

cá ngừ (danh từ) 

Con mèo của tôi thích cá ngừ. 

cucumber (n): 

We’ve still got plenty of cucumber

dưa chuột (danh từ) 

Chúng tôi vẫn còn nhiều dưa chuột.

pineapple (n): 

Do you need the pineapple

quả dứa (danh từ)

Bạn có cần dứa không? 

salmon (n):

Is that a salmon?

cá hồi (danh từ) 

Đó có phải là cá hồi không?

turkey (n): 

I want a slice of roast turkey

gà tây (danh từ) 

Tôi muốn một lát gà tây rán. 

onion (n):  

We certainly need some onions.

hành (danh từ) 

Chúng tôi chắc chắn cần một ít hành.

cabbage (n): 

 I don’t think I need to get any more cabbage.

cải bắp (danh từ) 

Tôi nghĩ mình không cần phải lấy thêm cải bắp nữa

chicken (n): 

Anna hates chicken. 

thịt gà (danh từ) 

Anna ghét thịt gà. 

apple (n):  

They want to drink some apple juice. 

táo (danh từ) 

Họ muốn uống một chút nước táo ép. 

orange (n):  

Do you like orange?

cam (danh từ) 

Bạn có thích cam không? 

lobster (n):

How much is a lobster?

tôm hùm (danh từ) 

Tôm hùm bao nhiêu tiền?

mushroom (n): 

I want to eat mushroom soup. 

nấm (danh từ) 

Tôi muốn ăn súp nấm