Phân tích Writing Task 2 – Unit 3 – Leisure Activity
Trong bài viết này, các bạn hãy cùng IZONE phân tích cách viết bài của giảng viên IZONE và hoàn thiện bài writing task 2 sau đây nhé!
Đề bài: Some people believe that sport has an important role in society. Others, however, think that it is nothing more than a leisure activity for some people. Discuss both these views and give your own opinion.
A. Translation (Dịch)
Trước khi đi sâu vào phân tích cấu trúc bài Ielts Writing Task 2 trên, các bạn hãy làm bài dịch sau để có thể củng cố thêm từ vựng và ngữ pháp khi gặp đề writing này nhé.
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Introduction
Đã có nhiều quan điểm khác nhau về vai trò của các hoạt động thể thao gần đây.
Dịch
Vocabulary:
sporting activities
of late
Grammar:
Plural noun: views, activities
There have been different views on the role of sporting activities of late.
Trong khi một số người tin rằng thể thao chỉ phục vụ mục đích giải trí, tôi lại ủng hộ những người cho rằng nó có vai trò quan trọng trong xã hội.
Dịch
Vocabulary:
solely (adv)
recreational (adj)
side with (v)
Grammar:
Linking word: While + S V, S + V
Relative clause: those who think
While some people believe that sport solely serves recreational purposes, I side with those who think it plays a significant role in society.
Body Paragraph 1
Một mặt, các môn thể thao chắc chắn đóng một vai trò giải trí.
Dịch
Vocabulary:
indubitably (adv)
Grammar:
Linking word: On the one hand, S +V
Plural noun: sports
On the one hand, sports indubitably play a recreational role.
Một ví dụ là, chúng ta không cần tìm xa hơn sự phổ biến rộng rãi của các môn thể thao trên toàn cầu.
Dịch
Vocabulary:
look no further than
widespread
Grammar:
Linking word: For evidence
For evidence, we need to look no further than the widespread popularity of sports all over the globe.
Tuy nhiên, việc thể thao chỉ phục vụ cho mục đích giải trí sẽ là một quan điểm phiến diện, điều này thường xuất phát từ việc xếp hạng các hoạt động thể thao tương đối thấp trong danh sách ưu tiên của một số người.
Dịch
Vocabulary:
partial (adj)
stem from
Grammar:
Linking word: However
Relative clause: which often stems from
Subject – verb agreement: That … + stems from
However, that sports purely serve entertainment purposes would be a partial view, which often stems from the relatively low rank of sporting activities on some people’s priority list.
họ có thể thay vào đó thích dành phần lớn thời gian cho các hoạt động đáng giá hơn
Dịch
Vocabulary:
worthwhile (adj)
Grammar:
Modal verb “might” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: They might instead prefer
They might instead prefer to spend the majority of their time on more worthwhile activities,
chẳng hạn như học tập, làm việc hoặc vun đắp các mối quan hệ và chỉ coi thể thao như một hoạt động giảm căng thẳng
Vocabulary:
nurturing relationship
stress reliever
Grammar:
Plural noun: relationships, sports
such as studying, working or nurturing relationships, and only consider sports as a stress reliever
Đó là lý do mà họ không chơi thể thao một cách thường xuyên,
Dịch
Vocabulary:
on a regular basis
Grammar:
Linking word + chủ ngữ giả: It is for this reason
It is for this reason that they do not play sports on a regular basis,
và việc thiếu huấn luyện thể thao sẽ khiến họ khó có thể trải nghiệm những tác động lành mạnh do thể thao mang lại,
Vocabulary:
wholesome (adj)
bring about
Grammar:
Chủ ngữ giả: make it hard
Plural noun: sports, effects
Reduced relative clause: brought about = that are brought about
and the lack of sports training would make it hard for them to experience the wholesome effects brought about by sports,
mặc dù họ có thể đã được nhận thức một cách thụ động về những giá trị này.
Vocabulary:
passively (adv)
make aware of
Grammar:
Passive form: be + past participle (make – made – made)
although they may have been passively made aware of these values.
Body Paragraph 2
Mặt khác, cá nhân tôi ủng hộ ý tưởng rằng vai trò mà thể thao phục vụ sẽ mở rộng ra ngoài giải trí và bao hàm nhiều giá trị xã hội.
Dịch
Vocabulary:
to be in favor of
societal value
Grammar:
Linking word: On the other hand
Relative clause: the idea that the role …
On the other hand, I am personally in favour of the idea that the role sports serve would extend beyond entertainment, and cover many societal values.
Thứ nhất, những người chơi thể thao có cơ hội tốt hơn để sống hết mình.
Dịch
Vocabulary:
live one’s life to the fullest
Grammar:
Signposting: Firstly
Firstly, sports players have a better chance of living their lives to the fullest.
Trên thực tế, nghiên cứu đã chỉ ra rằng chơi thể thao thường xuyên có thể tạo ra những tác động tích cực đến tình trạng thể chất cũng như sức khỏe tinh thần, cả hai đều có thể thúc đẩy một cuộc sống hiệu quả và không bệnh tật.
Dịch
Vocabulary:
exert (v)
disease-free
Grammar:
Relative clause: both of which
Modal verb “could”, “can” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: could exert positive effects, which can promote
In fact, research has shown that playing sports on a regular basis could exert positive effects on physical conditions as well as mental health, both of which can promote a productive and disease-free life
Những công dân khỏe mạnh và có năng suất là nền tảng cho bất kỳ xã hội mạnh mẽ nào với chất lượng sống cao.
Dịch
Vocabulary:
foundation (n)
Grammar:
Plural noun: citizens
Healthy and productive citizens are the foundation for any strong society, with high living quality.
Thứ hai, thể dục thể thao là một trong những nhân tố chính góp phần vào sự phát triển kinh tế của một xã hội.
Dịch
Vocabulary:
economic development
Grammar:
Linking word: Secondly
Reduced relative clause: major factors contributing = major factors which contribute
Secondly, sport is one of the major factors contributing to the economic development of a society.
Những người yêu thích thể thao thường trả tiền để mua vé sự kiện thể thao hoặc đăng ký kênh để xem các trận đấu yêu thích của họ, và những người chơi thể thao thường phải mua các thiết bị cần thiết.
Dịch
Vocabulary:
subscription (n)
Grammar:
Plural noun: lovers, games, sports, tickets (countable)
Singular noun: equipment (uncountable)
Sports lovers usually pay for sporting event tickets or channel subscription to watch their favorite games, and sports players often have to purchase necessary equipment.
Những người yêu thích thể thao thường trả tiền để mua vé sự kiện thể thao hoặc đăng ký kênh để xem các trận đấu yêu thích của họ, và những người chơi thể thao thường phải mua các thiết bị cần thiết.
Dịch
Vocabulary:
subscription (n)
Grammar:
Plural noun: lovers, games, sports, tickets (countable)
Singular noun: equipment (uncountable)
Sports lovers usually pay for sporting event tickets or channel subscription to watch their favorite games, and sports players often have to purchase necessary equipment.
Những người yêu thích thể thao thường trả tiền để mua vé sự kiện thể thao hoặc đăng ký kênh để xem các trận đấu yêu thích của họ, và những người chơi thể thao thường phải mua các thiết bị cần thiết.
Dịch
Vocabulary:
subscription (n)
Grammar:
Plural noun: lovers, games, sports, tickets (countable)
Singular noun: equipment (uncountable)
Sports lovers usually pay for sporting event tickets or channel subscription to watch their favorite games, and sports players often have to purchase necessary equipment.
Hơn nữa, một số hoạt động thương mại phát triển mạnh một phần do sự phổ biến của các quảng cáo liên quan đến thể thao.
Dịch
Vocabulary:
thrive (v)
owing to
prevalence (n)
Grammar:
Linking word: Moreover
Moreover, some commercial activities thrive partly owing to the prevalence of sports-related advertisements.
Trên thực tế, doanh thu khổng lồ liên quan đến thể thao, cho dù từ các nguồn trực tiếp hay gián tiếp, đưa ngành thể thao trở thành một ngành đóng góp đáng kể vào GDP ở các quốc gia trên thế giới.
Dịch
Vocabulary:
enormous (adj)
revenue (n)
significant (adj)
contributor (n)
Grammar:
Linking word: In fact
Plural noun: sports, countries
In fact, the enormous sports- related revenue, whether from direct or indirect sources, makes the sports industry a significant contributor to GDP in countries all over the world.
Conclusion
Tóm lại, việc coi thể thao như một trò tiêu khiển có giá trị của nó, nhưng nói rằng chúng chỉ phục vụ một mục đích thì không công bằng cho chúng .
Dịch
Vocabulary:
merits (n)
do someone/something
justice
Grammar:
Signposting: In conclusion
Subject – verb agreement: the view of … + has its merits
In conclusion, the view of sports as a pastime has its merits, but to say that they only serve one purpose does not do them justice.
Các giá trị xã hội do thể thao mang lại sẽ bao gồm một xã hội lành mạnh hơn và khá giả hơn, trong số những giá trị khác.
Dịch
Vocabulary:
Reduced relative clause: brought by = that are brought by
Grammar:
Signposting: In conclusion
Subject – verb agreement: the view of … + has its merits
Societal values brought by sports would include a healthier and better-off society, among others.
Để xem bài dịch hoàn thiện các bạn hãy nhấn vào đây nhé!
Introduction
There have been different views on the role of sporting activities of late. While some people believe that sport solely serves recreational purposes, I side with those who think it plays a significant role in society.
Body Paragraph 1
On the one hand, sports indubitably play a recreational role. For evidence, we need to look no further than the widespread popularity of sports all over the globe. However, that sports purely serve entertainment purposes would be a partial view, which often stems from the relatively low rank of sporting activities on some people’s priority list. They might instead prefer to spend the majority of their time on more worthwhile activities, such as studying, working or nurturing relationships, and only consider sports as a stress reliever. It is for this reason that they do not play sports on a regular basis, and the lack of sports training would make it hard for them to experience the wholesome effects brought about by sports, although they may have been passively made aware of these values.
Body Paragraph 2
On the other hand, I am personally in favour of the idea that the role sports serve would extend beyond entertainment, and cover many societal values. Firstly, sports players have a better chance of living their lives to the fullest. In fact, research has shown that playing sports on a regular basis could exert positive effects on physical conditions as well as mental health, both of which can promote a productive and disease-free life. Healthy and productive citizens are the foundation for any strong society, with high living quality. Secondly, sport is one of the major factors contributing to the economic development of a society. Sports lovers usually pay for sporting event tickets or channel subscription to watch their favorite games, and sports players often have to purchase necessary equipment. Moreover, some commercial activities thrive partly owing to the prevalence of sports-related advertisements. In fact, the enormous sports- related revenue, whether from direct or indirect sources, makes the sports industry a significant contributor to GDP in countries all over the world.
Conclusion
In conclusion, the view of sports as a pastime has its merits, but to say that they only serve one purpose does not do them justice. Societal values brought by sports would include a healthier and better-off society, among others.
B. Analyze (Phân Tích)
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Sau khi đã dịch xong các câu trong phần A, các bạn hãy đưa ra nhận xét về vai trò của từng phần và câu trong bài writing trên nhé
1. Introduction
There have been different views on the role of sporting activities of late.
Câu hỏi
Mục đích của câu General Statement là gì?
Trả lời
Đáp án
General Statement: Nhắc lại đề bài để người đọc nắm được chủ đề thảo luận: Có nhiều ý kiến khác nhau về vai trò của thể thao.
Giải thích thêm
Lựa chọn cá nhân là đồng ý với quan điểm cho rằng thể thao đóng vai trò quan trọng trong xã hội.
Việc người viết thiên về quan điểm nào được thể hiện trong cách phân bố nội dung: ý kiến yếu hơn (sport solely serves recreational purposes) cho vào mệnh đề phụ (While some people believe…), ý kiến của bản thân cho vào phần chính của câu
While some people believe that sport solely serves recreational purposes, I side with those who think it plays a significant role in society.
Câu hỏi
Trả lời đề bài: nêu ra quan điểm cá nhân
Trả lời
Đáp án
Thesis Statement: Trả lời đề bài: nêu ra quan điểm cá nhân
Giải thích thêm
Lựa chọn cá nhân là đồng ý với quan điểm cho rằng thể thao đóng vai trò quan trọng trong xã hội.
Việc người viết thiên về quan điểm nào được thể hiện trong cách phân bố nội dung: ý kiến yếu hơn (sport solely serves recreational purposes) cho vào mệnh đề phụ (While some people believe…), ý kiến của bản thân cho vào phần chính của câu.
2. Body Paragraph 1
On the one hand, sports indubitably play a recreational role.
Câu hỏi
Mục đích của câu Topic sentence – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Nêu nội dung chính của Body 1: Thể thao có giá trị giải trí.
Giải thích thêm
Câu này báo hiệu cho người đọc: Body 1 sẽ đi phân tích luồng ý kiến cho rằng thể thao có giá trị giải trí đơn thuần.
Việc người viết thiên về quan điểm nào được thể hiện trong cách chia đoạn: ý ít ủng hộ hơn (thể thao chỉ có giá trị giải trí) nói ở Body 1, ý ủng hộ nhiều hơn (thể thao đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống) cho vào Body 2, vì khi người đọc đọc xong bài viết thì điều đọng lại trong đầu họ rõ hơn sẽ là Body 2 (vừa mới đọc xong).
For evidence, we need to look no further than the widespread popularity of sports all over the globe
Câu hỏi
Mục đích của câu 2- Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Nêu ví dụ về mức độ phổ biến toàn cầu của thể thao để minh họa cho lời khẳng định “indubitably” ở câu trước
Giải thích thêm
Liên hệ với câu 1: Cụm từ “For evidence” cho thấy câu 2 sẽ nêu ví dụ cho câu 1.
Cụm “look no further than” nôm na là “không cần nhìn đâu xa” => cho thấy ví dụ đơn giản này cũng đủ để cho thấy mức độ phổ biến của thể thao => đây là ví dụ tốt.
However, that sports purely serve entertainment purposes would be a partial view, which often stems from the relatively low rank of sporting activities on some people’s priority list.
Câu hỏi
Mục đích của câu 3 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Câu này có 2 chức năng: (1) khẳng định ý kiến cho rằng thể thao chỉ có giá trị giải trí là một quan điểm có phần phiến diện; (2) giải thích quan điểm đó bắt nguồn từ đâu
Giải thích thêm
Liên hệ với câu 1+2: Từ “However” báo hiệu câu 3 này sẽ nêu ý trái ngược với câu 1+2. Qua đây ta thấy phương hướng triển khai ý của tác giả: khởi đầu từ ý mà mình không ủng hộ, sau đó (từ câu 3 này) bắt đầu nêu điểm không hợp lý của nó (be a partial view) để người đọc bớt ủng hộ nó đi, để rồi đến body 2 thì đẩy bài viết nghiêng hẳn về ý mình ủng hộ (thể thao không chỉ là giải trí).
Điểm hay về lập luận: việc một số người coi thể thao chỉ có giá trị giải trí đơn thuần không phải do bản thân thể thao không có các giá trị khác lớn hơn, mà là do cá nhân họ không coi trọng thể thao bằng các hoạt động khác => đây là suy nghĩ chủ quan của một bộ phận không đam mê thể thao => không mang tính đại diện => làm rõ tính phiến diện của quan điểm này.().
They might instead prefer to spend the majority of their time on more worthwhile activities, such as studying, working or nurturing relationships, and only consider sports as a stress reliever
Câu hỏi
Mục đích của câu 4 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Tiếp tục làm rõ nguyên nhân chủ quan nói trên
Giải thích thêm
Liên hệ đến câu 3: câu 3 nói đến việc “thể thao ở vị trí thấp trong danh sách ưu tiên” => câu hỏi kéo theo: sao mà lại thấp vậy? Phần còn lại của danh sách chứa những điều gì mà lại đẩy được thể thao xuống vị trí thấp? => câu 4 làm rõ việc này, và còn nói rõ “vị trí thấp” của thể thao cụ thể là gì (chỉ để xả stress).
=> giúp lập luận trở nên đầy đủ các khía cạnh hơn => tăng tính thuyết phục.
It is for this reason that they do not play sports on a regular basis, and the lack of sports training would make it hard for them to experience the wholesome effects brought about by sports, although they may have been passively made aware of these values
Câu hỏi
Mục đích của câu 5 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án
Chỉ ra hệ quả của tâm lý chỉ coi thể thao là phương tiện xả stress
Giải thích thêm
Liên hệ với câu 4:
This reason = nội dung câu 4
“It is for this reason” là một công cụ kết nối hiệu quả ý của câu trước với câu hiện tại, biểu thị mối quan hệ nhân quả.
Việc sử dụng cụm “although they may have been passively made aware of these values” có tác dụng làm tăng tính khách quan của lập luận: tác giả dùng từ rất khéo, tránh khẳng định tuyệt đối “ít chơi thể thao thì không biết được lợi ích của nói”, mà nói là “vẫn biết được một cách thụ động” (do người khác / quảng cáo… cho họ biết). Nhưng quan trọng là họ chỉ biết đến (aware), chứ chưa được trải nghiệm/được hưởng (experience) các lợi ích đó => không tự thân trải nghiệm thì không tin không ủng hộ là việc dễ hiểu => đây là lập luận chặt chẽ kín kẽ, sức thuyết phục cao.
3. Body paragraph 2
On the other hand, I am personally in favour of the idea that the role sports serve would extend beyond entertainment, and cover many societal values.
Câu hỏi
Mục đích của câu topic sentence – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Nêu nội dung chính của đoạn văn: các lợi ích trên bị lấn át bởi các tác hại.
Giải thích thêm
Câu này báo hiệu cho người đọc: Body 2 sẽ đi phân tích các giá trị khác ngoài giải trí của thể thao.
Firstly, sports players have a better chance of living their lives to the fullest.
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 2 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Giá trị 1. Người chơi thể thao sẽ có cuộc sống phong phú, hạnh phúc hơn
Giải thích thêm
“Firstly”
=> Báo hiệu ý đầu tiên.
Điểm hay: “a better chance” cho thấy những người chơi thể thao sẽ có nhiều cơ hội hơn người khác (chứ không phải chắc chắn) để có một cuộc sống viên mãn => không khẳng định quá mạnh => tăng tính khách quan.
In fact, research has shown that playing sports on a regular basis could exert positive effects on physical conditions as well as mental health, both of which can promote a productive and disease-free life.
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 3 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Làm rõ hơn lợi ích về cải thiện cuộc sống của những người chơi thể thao
Giải thích thêm
“In fact”: từ nối báo hiệu câu này sẽ phát triển nội dung của câu trước đó
Để tránh lặp từ “sport”, người viết sử dụng chủ ngữ “playing sports”. Còn ở câu trước là “sport players”.
Liên hệ với câu 2:
Ý “living their lives to the fullest” ở câu 2 được làm rõ bằng “a productive and disease-free life” ở câu 3, và đây cũng là 2 lợi ích sát sườn mà người đọc dễ cảm nhận => tăng tính thuyết phục cho lập luận.
Healthy and productive citizens are the foundation for any strong society, with high living quality.
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 4 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Phát triển lợi ích của thể thao, từ quy mô cá nhân cho tới xã hội
Giải thích thêm
Liên hệ với câu 3: “Healthy and productive citizens” tương đương với “a productive and disease-free life”
=> Tăng điểm C&C
Câu 3 nêu lợi ích cho cá nhân, câu 4 nâng tầm lợi ích lên phạm vi cả xã hội (strong society, with high living quality) để nhấn mạnh thêm tầm quan trọng của việc chơi thể thao.
Secondly, sport is one of the major factors contributing to the economic development of a society.
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 5 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Lợi ích 2. Tăng trưởng kinh tế.
Giải thích thêm
“Secondly”
=> Báo hiệu sự xuất hiện của lợi ích 2.
Sports lovers usually pay for sporting event tickets or channel subscription to watch their favorite games, and sports players often have to purchase necessary equipment.
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 6 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Làm rõ tại sao sports đóng góp cho tăng trưởng kinh tế qua hình thức nào
Giải thích thêm
“Sport lovers …, and sport players …” => Đề cập đến hai nhóm người đóng góp vào phát triển kinh tế là người yêu và người chơi thể thao (cộng lại tạo thành những người quan tâm đến thể thao) giúp tăng tính toàn diện của lập luận
Moreover, some commercial activities thrive partly owing to the prevalence of sports-related advertisements.
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 7 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Lợi ích 3. Các hoạt động thương mại (thực chất đây là một ý nhỏ trong ý lớn “economic development”)
Giải thích thêm
Liên hệ với câu 6: câu 6 nêu lợi ích kinh tế từ con người, câu 7 sẽ nêu lợi ích đến từ hoạt động kinh doanh (quảng cáo) => tăng tính toàn diện của lập luận.
“partly”: tác giả chỉ khẳng định các hoạt động thương mại phát triển một phần là nhờ quảng cáo trong lĩnh vực thể thao
=> Tránh lỗi tuyệt đối hóa trong lập luận
In fact, the enormous sports- related revenue, whether from direct or indirect sources, makes the sports industry a significant contributor to GDP in countries all over the world
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 8 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án
Khẳng định lại đóng góp của “sports” đối với tăng trưởng kinh tế (thông qua “sports lovers, sports players and commercial activities”)
Giải thích thêm
Có thể hiểu “revenue, whether from direct or indirect sources” là doanh thu đến từ “sports lovers, sports players” (direct sources) và “commercial activities” (indirect sources) đã đề cập trong đoạn
=> Ghi điểm C&C
4. Conclusion
In conclusion, the view of sports as a pastime has its merits, but to say that they only serve one purpose does not do them justice. Societal values brought by sports would include a healthier and better-off society, among others.
Câu hỏi
Mục đích của câu Conclusion là gì?
Trả lời
Đáp án
- Nhắc lại câu trả lời đã đưa ra ở mở bài
- Khái quát các lợi ích khác của “sports” đã phân tích ở đoạn 2
Giải thích thêm
Chỉ nên dừng lại ở việc “nhắc lại những điều đã nói ở thân bài”, không nêu thêm nội dung nào mới.
C. Bảng Tổng Hợp Từ Vựng
1. General Vocabulary
Từ vựng | Nghĩa |
of late There have been different views on the role of sporting activities of late. | gần đây Đã có nhiều quan điểm khác nhau về vai trò của các hoạt động thể thao gần đây. |
solely (adv) While some people believe that sport solely serves recreational purposes, I side with those who think it plays a significant role in society. | chỉ Trong khi một số người tin rằng thể thao chỉ phục vụ mục đích giải trí, tôi lại ủng hộ những người cho rằng nó có vai trò quan trọng trong xã hội. |
side with (v) While some people believe that sport solely serves recreational purposes, I side with those who think it plays a significant role in society. | ủng hộ Trong khi một số người tin rằng thể thao chỉ phục vụ mục đích giải trí, tôi lại ủng hộ những người cho rằng nó có vai trò quan trọng trong xã hội. |
indubitably (adv) On the one hand, sports indubitably play a recreational role | chắc chắn Một mặt, các môn thể thao chắc chắn đóng một vai trò giải trí. |
look no further than For evidence, we need to look no further than the widespread popularity of sports all over the globe. | không cần tìm xa Một ví dụ là, chúng ta không cần tìm xa hơn sự phổ biến rộng rãi của các môn thể thao trên toàn cầu. |
widespread (adj) For evidence, we need to look no further than the widespread popularity of sports all over the globe. | rộng rãi Một ví dụ là, chúng ta không cần tìm xa hơn sự phổ biến rộng rãi của các môn thể thao trên toàn cầu. |
partial (adj) However, that sports purely serve entertainment purposes would be a partial view, which often stems from the relatively low rank of sporting activities on some people’s priority list. | phiến diện Tuy nhiên, việc thể thao chỉ phục vụ cho mục đích giải trí sẽ là một quan điểm phiến diện, điều này thường xuất phát từ việc xếp hạng các hoạt động thể thao tương đối thấp trong danh sách ưu tiên của một số người. |
stem from However, that sports purely serve entertainment purposes would be a partial view, which often stems from the relatively low rank of sporting activities on some people’s priority list. | xuất phát từ Tuy nhiên, việc thể thao chỉ phục vụ cho mục đích giải trí sẽ là một quan điểm phiến diện, điều này thường xuất phát từ việc xếp hạng các hoạt động thể thao tương đối thấp trong danh sách ưu tiên của một số người. |
worthwhile (adj) They might instead prefer to spend the majority of their time on more worthwhile activities, | đáng giá hơn họ có thể thay vào đó thích dành phần lớn thời gian cho các hoạt động đáng giá hơn |
on a regular basis It is for this reason that they do not play sports on a regular basis, | một cách thường xuyên Đó là lý do mà họ không chơi thể thao một cách thường xuyên, |
bring about (v) and the lack of sports training would make it hard for them to experience the wholesome effects brought about by sports, | mang lại và việc thiếu huấn luyện thể thao sẽ khiến họ khó có thể trải nghiệm những tác động lành mạnh do thể thao mang lại, |
make aware of although they may have been passively made aware of these values. | đã được nhận thức mặc dù họ có thể đã được nhận thức một cách thụ động về những giá trị này |
to be in favor of On the other hand, I am personally in favour of the idea that the role sports serve would extend beyond entertainment, and cover many societal values. | ủng hộ Mặt khác, cá nhân tôi ủng hộ ý tưởng rằng vai trò mà thể thao phục vụ sẽ mở rộng ra ngoài giải trí và bao hàm nhiều giá trị xã hội. |
foundation (n) Healthy and productive citizens are the foundation for any strong society, with high living quality. | nền tảng Những công dân khỏe mạnh và có năng suất là nền tảng cho bất kỳ xã hội mạnh mẽ nào với chất lượng sống cao. |
economic development Secondly, sport is one of the major factors contributing to the economic development of a society. | sự phát triển kinh tế Thứ hai, thể dục thể thao là một trong những nhân tố chính góp phần vào sự phát triển kinh tế của một xã hội. |
subscription (n) Sports lovers usually pay for sporting event tickets or channel subscription to watch their favorite games, and sports players often have to purchase necessary equipment. | đăng ký kênh Những người yêu thích thể thao thường trả tiền để mua vé sự kiện thể thao hoặc đăng ký kênh để xem các trận đấu yêu thích của họ, và những người chơi thể thao thường phải mua các thiết bị cần thiết. |
thrive (v) Moreover, some commercial activities thrive partly owing to the prevalence of sports-related advertisements. | phát triển mạnh Hơn nữa, một số hoạt động thương mại phát triển mạnh một phần do sự phổ biến của các quảng cáo liên quan đến thể thao |
owing to Moreover, some commercial activities thrive partly owing to the prevalence of sports-related advertisements. | do Hơn nữa, một số hoạt động thương mại phát triển mạnh một phần do sự phổ biến của các quảng cáo liên quan đến thể thao |
prevalence (n) Moreover, some commercial activities thrive partly owing to the prevalence of sports-related advertisements. | sự phổ biến Hơn nữa, một số hoạt động thương mại phát triển mạnh một phần do sự phổ biến của các quảng cáo liên quan đến thể thao |
enormous (adj) In fact, the enormous sports-related revenue, whether from direct or indirect sources, | khổng lồ Trên thực tế, doanh thu khổng lồ liên quan đến thể thao, cho dù từ các nguồn trực tiếp hay gián tiếp, |
revenue (n) In fact, the enormous sports-related revenue, whether from direct or indirect sources, | doanh thu Trên thực tế, doanh thu khổng lồ liên quan đến thể thao, cho dù từ các nguồn trực tiếp hay gián tiếp, |
significant (adj) makes the sports industry a significant contributor to GDP in countries all over the world. | đáng kể đưa ngành thể thao trở thành một ngành đóng góp đáng kể vào GDP ở các quốc gia trên thế giới |
contributor (n) makes the sports industry a significant contributor to GDP in countries all over the world. | đóng góp đưa ngành thể thao trở thành một ngành đóng góp đáng kể vào GDP ở các quốc gia trên thế giới |
merit (n) In conclusion, the view of sports as a pastime has its merits, but to say that they only serve one purpose does not do them justice. | giá trị Tóm lại, việc coi thể thao như một trò tiêu khiển có giá trị của nó, nhưng nói rằng chúng chỉ phục vụ một mục đích thì không công bằng cho chúng |
do someone/sth justice In conclusion, the view of sports as a pastime has its merits, but to say that they only serve one purpose does not do them justice. | thể hiện ai đó một cách công bằng Tóm lại, việc coi thể thao như một trò tiêu khiển có giá trị của nó, nhưng nói rằng chúng chỉ phục vụ một mục đích thì không công bằng cho chúng |
better-off Societal values brought by sports would include a healthier and better-off society, among others. | khá giả hơn Các giá trị xã hội do thể thao mang lại sẽ bao gồm một xã hội lành mạnh hơn và khá giả hơn, trong số những giá trị khác. |
exert (v) In fact, research has shown that playing sports on a regular basis could exert positive effects on physical conditions as well as mental health, both of which can promote a productive and disease-free life | tạo ra Trên thực tế, nghiên cứu đã chỉ ra rằng chơi thể thao thường xuyên có thể tạo ra những tác động tích cực đến tình trạng thể chất cũng như sức khỏe tinh thần, cả hai đều có thể thúc đẩy một cuộc sống hiệu quả và không bệnh tật. |
2. Topic-related Vocabulary
Từ vựng | Nghĩa |
sporting activities There have been different views on the role of sporting activities of late. | hoạt động thể thao Đã có nhiều quan điểm khác nhau về vai trò của các hoạt động thể thao gần đây. |
recreational (adj) While some people believe that sport solely serves recreational purposes, I side with those who think it plays a significant role in society. | giải trí Trong khi một số người tin rằng thể thao chỉ phục vụ mục đích giải trí, tôi lại ủng hộ những người cho rằng nó có vai trò quan trọng trong xã hội. |
stress reliever such as studying, working or nurturing relationships, and only consider sports as a stress reliever | hoạt động giảm căng thẳng chẳng hạn như học tập, làm việc hoặc vun đắp các mối quan hệ và chỉ coi thể thao như một hoạt động giảm căng thẳng |
live one’s life to the fullest Firstly, sports players have a better chance of living their lives to the fullest. | sống hết mình Thứ nhất, những người chơi thể thao có cơ hội tốt hơn để sống hết mình. |
nurturing relationship such as studying, working or nurturing relationships, and only consider sports as a stress reliever | vun đắp mối quan hệ chẳng hạn như học tập, làm việc hoặc vun đắp các mối quan hệ và chỉ coi thể thao như một hoạt động giảm căng thẳng |
wholesome (adj) and the lack of sports training would make it hard for them to experience the wholesome effects brought about by sports, | lành mạnh và việc thiếu huấn luyện thể thao sẽ khiến họ khó có thể trải nghiệm những tác động lành mạnh do thể thao mang lại, |
passively (adv) although they may have been passively made aware of these values. | một cách thụ động mặc dù họ có thể đã được nhận thức một cách thụ động về những giá trị này. |
societal value On the other hand, I am personally in favour of the idea that the role sports serve would extend beyond entertainment, and cover many societal values. | giá trị xã hội Mặt khác, cá nhân tôi ủng hộ ý tưởng rằng vai trò mà thể thao phục vụ sẽ mở rộng ra ngoài giải trí và bao hàm nhiều giá trị xã hội. |
disease-free (adj) In fact, research has shown that playing sports on a regular basis could exert positive effects on physical conditions as well as mental health, both of which can promote a productive and disease-free life | không bệnh tật Trên thực tế, nghiên cứu đã chỉ ra rằng chơi thể thao thường xuyên có thể tạo ra những tác động tích cực đến tình trạng thể chất cũng như sức khỏe tinh thần, cả hai đều có thể thúc đẩy một cuộc sống hiệu quả và không bệnh tật. |
D. Rewrite (Viết lại)
Sau khi đã nắm vững các từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc của bài viết các bạn hãy viết lại bài theo định hướng sau nhé!
Đề bài: Some people believe that sport has an important role in society. Others, however, think that it is nothing more than a leisure activity for some people. Discuss both these views and give your own opinion.
Các bạn hãy nhấn vào đây để tham khảo định hướng viết bài nhé!
Introduction – 2 câu
General Statement:
Nhắc lại đề bài để người đọc nắm được chủ đề thảo luận: Có nhiều ý kiến khác nhau về vai trò của thể thao.
Thesis Statement:
Trả lời đề bài: nêu ra quan điểm cá nhân
Body 1 – 5 câu
Body 1.1 – Topic Sentence
Nêu nội dung chính của Body 1: Thể thao có giá trị giải trí.
Body 1.2
Nêu ví dụ về mức độ phổ biến toàn cầu của thể thao để minh họa cho lời khẳng định “indubitably” ở câu trước
Body 1.3
Câu này có 2 chức năng: (1) khẳng định ý kiến cho rằng thể thao chỉ có giá trị giải trí là một quan điểm có phần phiến diện; (2) giải thích quan điểm đó bắt nguồn từ đâu
Body 1.4
Tiếp tục làm rõ nguyên nhân chủ quan nói trên
Body 1.5 – Supporting Idea 2
Chỉ ra hệ quả của tâm lý chỉ coi thể thao là phương tiện xả stress
Body 2 – 8 câu
Body 2.1 – Topic Sentence
Nêu nội dung chính của Body 2: Thể thao có nhiều giá trị lớn hơn lợi ích giải trí đơn thuần
Body 2.2 – Supporting Idea 1
Giá trị 1. Người chơi thể thao sẽ có cuộc sống phong phú, hạnh phúc hơn.
Body 2.3
Làm rõ hơn lợi ích về cải thiện cuộc sống của những người chơi thể thao
Body 2.4
Phát triển lợi ích của thể thao, từ quy mô cá nhân cho tới xã hội
Body 2.5 – Supporting Idea 2
Lợi ích 2. Tăng trưởng kinh tế.
Body 2.6
Làm rõ tại sao sports đóng góp cho tăng trưởng kinh tế qua hình thức nào
Body 2.7 – Supporting Idea 3
Lợi ích 3. Các hoạt động thương mại (thực chất đây là một ý nhỏ trong ý lớn “economic development”)
Body 2.8
Khẳng định lại đóng góp của “sports” đối với tăng trưởng kinh tế (thông qua “sports lovers, sports players and commercial activities”)
Conclusion
Nhắc lại câu trả lời đã đưa ra ở mở bài
Khái quát các lợi ích khác của “sports” đã phân tích ở đoạn 2
Bài làm