Phân tích Writing Task 1 – Unit 7 – Village of Chorleywood
Nguồn: Ielts Simon
Trong bài viết này, các bạn hãy cùng IZONE phân tích lối viết của giám khảo Simon và hoàn thiện bài writing task 1 sau đây nhé!
Đề bài: Chorleywood is a village near London whose population has increased steadily since the middle of the nineteenth century. The map shows the development of the village. Write a report for a university lecturer describing the development of the village.
Village of Chorleywood showing development between 1868 and 1994

A. Translation (Dịch)
Trước khi đi sâu vào phân tích cấu trúc bài Ielts Writing Task 1 trên, các bạn hãy làm bài dịch sau để có thể củng cố thêm từ vựng và ngữ pháp khi gặp đề writing này nhé.
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Introduction
Bản đồ chỉ ra sự phát triển của một ngôi làng được gọi tên Chorleywood từ năm 1868 đến năm 1994.
Dịch
Vocabulary:
show (v)
growth (n)
Grammar:
Subject-verb agreement: The map shows
Relative clauses (rút gọn dạng bị động): village called Chorleywood …
The map shows the growth of a village called Chorleywood between 1868 and 1994.
Overview
Rõ ràng rằng ngôi làng đã phát triển khi cơ sở hạ tầng giao thông được cải thiện. Rõ ràng rằng ngôi làng đã phát triển khi cơ sở hạ tầng giao thông được cải thiện.
Dịch
Vocabulary:
transport infrastructure (n)
improve (v)
Grammar
Chủ ngữ giả: It is clear that
Past simple: grow – grew
The passive: be + past participle (improve – improved – improved)
It is clear that the village grew as the transport infrastructure was improved.
Bốn thời kỳ phát triển được chỉ ra trên bản đồ và mỗi khu vực đông dân cư đều nằm gần các tuyến đường chính, đường sắt hoặc đường cao tốc.
Dịch
Vocabulary:
period of development (n)
populated area
Grammar
The passive: be + past participle (show – showed – shown)
Subject-verb agreement: each of … + is
Four periods of development are shown on the map, and each of the populated areas is near to the main roads, the railway or the motorway.
Body Paragraph 1
Từ năm 1868 đến năm 1883, Chorleywood bao phủ một khu vực nhỏ bên cạnh một trong những con đường chính.
Dịch
Vocabulary:
cover (v)
road (n)
Grammar:
Past simple: cover – covered
Relative Clauses (rút gọn đi với giới từ): area (which is) next to …
From 1868 to 1883, Chorleywood covered a small area next to one of the main roads.
Công viên Chorleywood và Sân gôn hiện nằm bên cạnh khu vực làng ban đầu này.
Dịch
Vocabulary:
locate (v)
original (adj)
Grammar:
The passivea: be + past participle (locate – located – located)
Pronoun use: this … area (=Chorleywood)
Chorleywood Park and Golf Course is now located next to this original village area.
Ngôi làng phát triển dọc theo con đường chính về phía nam từ năm 1883 đến năm 1922, và vào năm 1909, một tuyến đường sắt đã được xây dựng băng qua khu vực này từ tây sang đông.
Dịch
Vocabulary:
along (preposition)
railway line (n)
Grammar:
The passive: be + past participle (build – built – built)
Relative Clause (rút gọn dạng chủ động): crossing this area …
The village grew along the main road to the south between 1883 and 1922, and in 1909 a railway line was built crossing this area from west to east.
Ga Chorleywood ở phần này của làng.
Dịch
Vocabulary:
station (n)
part (n)
Grammar:
Singular noun: station (countable)
Pronoun use: this part (= crossing this area from west to east)
Chorleywood station is in this part of the village.
Body paragraph 2
Việc mở rộng Chorleywood tiếp tục về phía đông và phía tây bên cạnh/dọc theo tuyến đường sắt cho đến năm 1970.
Dịch
Vocabulary:
expansion (n)
alongside (preposition)
Grammar:
Past simple: continue – continued
Noun phrase: the expansion of Chorleywood
The expansion of Chorleywood continued to the east and west alongside the railway line until 1970.
Vào thời điểm đó, một đường cao tốc được xây dựng về phía đông của làng,
Dịch
Vocabulary:
to the east of
Grammar:
Word order: (Time), S + V
Time: At that time
Pronoun use: that time = 1970
At that time, a motorway was built to the east of the village,
và từ năm 1970 đến 1994, sự phát triển thêm của ngôi làng đã diễn ra xung quanh các giao lộ đường cao tốc với đường sắt và một trong những con đường chính.
Dịch
Vocabulary:
take place
intersection (n)
Grammar:
Past simple: take – took
Word order: (Time) + S + V + O + (Place)
Time: from 1970 to 1994
Place: around motorway …
and from 1970 to 1994, further development of the village took place around motorway intersections with the railway and one of the main roads.
Để xem bài dịch hoàn thiện các bạn hãy nhấn vào đây nhé!
Introduction
The map shows the growth of a village called Chorleywood between 1868 and 1994.
Overview
It is clear that the village grew as the transport infrastructure was improved. Four periods of development are shown on the map, and each of the populated areas is near to the main roads, the railway or the motorway.
Body paragraph 1
From 1868 to 1883, Chorleywood covered a small area next to one of the main roads. Chorleywood Park and Golf Course is now located next to this original village area. The village grew along the main road to the south between 1883 and 1922, and in 1909 a railway line was built crossing this area from west to east. Chorleywood station is in this part of the village.
Body paragraph 2
The expansion of Chorleywood continued to the east and west alongside the railway line until 1970. At that time, a motorway was built to the east of the village, and from 1970 to 1994, further development of the village took place around motorway intersections with the railway and one of the main roads.
B. Analyze (Phân Tích)
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Sau khi đã dịch xong các câu trong phần A, các bạn hãy đưa ra nhận xét về vai trò của từng phần và câu trong bài writing trên nhé

Hãy nhấn vào đây để xem toàn bộ nội dung của bài!
Introduction
The map shows the growth of a village called Chorleywood between 1868 and 1994.
Overview
It is clear that the village grew as the transport infrastructure was improved. Four periods of development are shown on the map, and each of the populated areas is near to the main roads, the railway or the motorway.
Body paragraph 1
From 1868 to 1883, Chorleywood covered a small area next to one of the main roads. Chorleywood Park and Golf Course is now located next to this original village area. The village grew along the main road to the south between 1883 and 1922, and in 1909 a railway line was built crossing this area from west to east. Chorleywood station is in this part of the village.
Body paragraph 2
The expansion of Chorleywood continued to the east and west alongside the railway line until 1970. At that time, a motorway was built to the east of the village, and from 1970 to 1994, further development of the village took place around motorway intersections with the railway and one of the main roads.
Introduction
The map shows the growth of a village called Chorleywood between 1868 and 1994.
Câu hỏi
Mục đích của phần introduction là gì?
Trả lời
Introduction (mở bài): Nêu thông tin đầy đủ về bản đồ (như đã nói trong đề bài).
Paraphrase lại đầy đủ các thông tin trong đề bài
Overview
It is clear that the village grew as the transport infrastructure was improved. Four periods of development are shown on the map, and each of the populated areas is near to the main roads, the railway or the motorway.
Câu hỏi
Mục đích của phần overview là gì?
Trả lời
Overview (tổng quan): Nêu những nhận định khái quát nhất, có nội dung bàn đến tất cả số liệu trong bản đồ
Câu 1 – Overview
It is clear that the village grew as the transport infrastructure was improved.
Câu hỏi
Nội dung của câu 1 phần này nói về điều gì?
Trả lời
Nội dung câu 1: Ngôi làng phát triển khi cơ sở hạ tầng giao thông được cải thiện
Giải thích thêm: Trong các bài Task 1 dạng bản đồ diễn tả sự phát triển hay thay đổi của một khu vực sau một khoảng thời gian, ta cố gắng khái quát điểm nổi bật dẫn đến sự phát triển, thay đổi ở khu vực này. Ở câu này.
Lý do ngôi làng phát triển là do cơ sở hạ tầng giao thông được cải thiện (để ý đến mối liên hệ giữa thời điểm xây dựng các tuyến đường và thời điểm phát triển của ngôi làng: thời điểm xây tuyến đường mới cũng là thời điểm bắt đầu phát triển khu vực mới của làng)
Câu 2 – Overview
Four periods of development are shown on the map, and each of the populated areas is near to the main roads, the railway or the motorway.
Câu hỏi
Nội dung của câu 2 phần này nói về điều gì?
Trả lời
Nội dung câu 2: Chỉ ra số giai đoạn phát triển của làng, và điểm chung của các khu vực đông dân: nằm cạnh các tuyến đường.
Giải thích thêm: Liên hệ về nội dung với câu Overview 1: câu trước nói các tuyến đường là nguyên nhân của sự phát triển của làng, câu này tiếp tục nói về mối liên hệ đó (các khu vực phát triển thêm đều ở gần đường)
Câu 1 – Body 1
From 1868 to 1883, Chorleywood covered a small area next to one of the main roads.
Câu hỏi
Nội dung của câu 1 phần này nói về điều gì?
Trả lời
Nội dung của câu 1: Miêu tả ngôi làng ở giai đoạn đầu tiên: chỉ là một khu vực nhỏ bên cạnh một trong những con đường chính
Giải thích thêm: Do có yếu tố thời gian, ta sẽ miêu tả theo trình tự từ quá khứ => hiện tại
Câu 2 – Body 1
Chorleywood Park and Golf Course is now located next to this original village area.
Câu hỏi
Nội dung của câu 2 phần này nói về điều gì?
Trả lời
Nội dung của câu 2: Nhắc đến 1 địa điểm ở gần vị trí hiện tại gần với công viên và sân gôn
Giải thích thêm: Liên kết với câu 1: Ngoài trình tự thời gian thì có thể dùng cả trình tự không gian: miêu tả xong 1 khu vực thì sẽ nói tiếp đến khu vực ngay cạnh
Câu 3 – Body 1
The village grew along the main road to the south between 1883 and 1922, and in 1909 a railway line was built crossing this area from west to east.
Câu hỏi
Nội dung của câu 3 phần này nói về điều gì?
Trả lời
Nội dung của câu 3: Chỉ ra sự thay đổi nổi bật nhất trong giai đoạn 1883 – 1922: sự mở rộng dọc theo đường chính và việc xây đường ray vào 1909
Giải thích thêm: Tiếp tục miêu tả theo trình tự thời gian, miêu tả giai đoạn 1883-1922
Câu 4 – Body 1
Chorleywood station is in this part of the village.
Câu hỏi
Nội dung của câu 4 phần này nói về điều gì?
Trả lời
Nội dung của câu 4: Diễn tả cụ thể vị trí của ga tàu hỏa trong ngôi làng
Giải thích thêm: Liên kết với câu 3: Nêu mối liên hệ không gian – nhắc đến địa điểm nằm trong khu vực nêu ở câu 3. Đến đây thì các địa điểm có tên trên bản đồ đều đã được nhắc đến => đạt điểm Task Response
Câu 1 – Body 2
The expansion of Chorleywood continued to the east and west alongside the railway line until 1970.
Câu hỏi
Nội dung của câu 1 phần này nói về điều gì?
Trả lời
Nội dung của câu 1: Chỉ ra sự thay đổi nổi bật nhất trong giai đoạn 1922 – 1970: sự mở rộng của Chorleywood đến phía đông và tây dọc theo đường ray.
Giải thích thêm: Lên kết với câu 4 Body 1: tiếp tục miêu tả sự mở rộng của khu vực trong câu 4 này.nhắc đến => đạt điểm Task Response
Câu 2 – Body 2
At that time, a motorway was built to the east of the village, and from 1970 to 1994, further development of the village took place around motorway intersections with the railway and one of the main roads.
Câu hỏi
Nội dung của câu 2 phần này nói về điều gì?
Trả lời
Nội dung của câu 2: Miêu tả sự thay đổi sau năm 1970: sự mở rộng ra hướng đông của đường cao tốc và các điểm giao với đường sắt và các con đường chính
Giải thích thêm: Liên kết với câu 1: (theo trình tự thời gian): miêu tả giai đoạn mở rộng cuối cùng, sau năm 1970.
C. Bảng Tổng Hợp Từ Vựng
Từ vựng | Nghĩa |
show (v) The map shows the growth of a village called Chorleywood between 1868 and 1994. | chỉ ra (động từ) Bản đồ chỉ ra sự phát triển của một ngôi làng được gọi tên Chorleywood từ năm 1868 đến năm 1994. |
growth (n) The map shows the growth of a village called Chorleywood between 1868 and 1994 | sự phát triển (danh từ) Bản đồ chỉ ra sự phát triển của một ngôi làng được gọi tên Chorleywood từ năm 1868 đến năm 1994. |
transport infrastructure (n) It is clear that the village grew as the transport infrastructure was improved. | cơ sở hạ tầng giao thông (danh từ) Rõ ràng rằng ngôi làng đã phát triển khi cơ sở hạ tầng giao thông được cải thiện. |
improve (v) It is clear that the village grew as the transport infrastructure was improved. | cải thiện (động từ) Rõ ràng rằng ngôi làng đã phát triển khi cơ sở hạ tầng giao thông được cải thiện. |
populated area (n) Four periods of development are shown on the map, and each of the populated areas is near to the main roads, the railway or the motorway. | khu vực đông dân cư (danh từ) Bốn thời kỳ phát triển được chỉ ra trên bản đồ và mỗi khu vực đông dân cư đều nằm gần các tuyến đường chính, đường sắt hoặc đường cao tốc. |
period of development (n) Four periods of development are shown on the map, and each of the populated areas is near to the main roads, the railway or the motorway. | thời kỳ phát triển (danh từ) Bốn thời kỳ phát triển được chỉ ra trên bản đồ và mỗi khu vực đông dân cư đều nằm gần các tuyến đường chính, đường sắt hoặc đường cao tốc. |
cover (v) From 1868 to 1883, Chorleywood covered a small area next to one of the main roads. | bao phủ (động từ) Từ năm 1868 đến năm 1883, Chorleywood bao phủ một khu vực nhỏ bên cạnh một trong những con đường chính. |
road (n) From 1868 to 1883, Chorleywood covered a small area next to one of the main roads. | đường (danh từ) Từ năm 1868 đến năm 1883, Chorleywood bao phủ một khu vực nhỏ bên cạnh một trong những con đường chính. |
locate (v) Chorleywood Park and Golf Course is now located next to this original village area. | nằm ở (động từ) Công viên Chorleywood và Sân gôn hiện nằm bên cạnh khu vực làng ban đầu này. |
original (adj) Chorleywood Park and Golf Course is now located next to this original village area. | ban đầu (tính từ) Công viên Chorleywood và Sân gôn hiện nằm bên cạnh khu vực làng ban đầu này. |
along (preposition) The village grew along the main road to the south between 1883 and 1922 | dọc theo (giới từ) Ngôi làng phát triển dọc theo con đường chính về phía nam từ năm 1883 đến năm 1922 |
railway line (n) In 1909 a railway line was built crossing this area from west to east. | tuyến đường sắt (danh từ) Vào năm 1909, một tuyến đường sắt đã được xây dựng băng qua khu vực này từ tây sang đông. |
station (n) Chorleywood station is in this part of the village. | ga (danh từ) Ga Chorleywood ở phần này của làng. |
part (n) Chorleywood station is in this part of the village. | phần (danh từ) Ga Chorleywood ở phần này của làng. |
expansion (n) The expansion of Chorleywood continued to the east and west alongside the railway line until 1970. | việc mở rộng (danh từ) Việc mở rộng Chorleywood tiếp tục về phía đông và phía tây bên cạnh/dọc theo tuyến đường sắt cho đến năm 1970. |
alongside (preposition) The expansion of Chorleywood continued to the east and west alongside the railway line until 1970. | bên cạnh/dọc theo (giới từ) Việc mở rộng Chorleywood tiếp tục về phía đông và phía tây bên cạnh/dọc theo tuyến đường sắt cho đến năm 1970. |
to the east of sth At that time, a motorway was built to the east of the village | về phía đông của … Vào thời điểm đó, một đường cao tốc được xây dựng về phía đông của làng |
take place And from 1970 to 1994, further development of the village took place around motorway intersections with the railway and one of the main roads. | diễn ra Và từ năm 1970 đến 1994, sự phát triển thêm của ngôi làng đã diễn ra xung quanh các giao lộ đường cao tốc với đường sắt và một trong những con đường chính |
intersection (n) And from 1970 to 1994, further development of the village took place around motorway intersections with the railway and one of the main roads. | giao lộ Và từ năm 1970 đến 1994, sự phát triển thêm của ngôi làng đã diễn ra xung quanh các giao lộ đường cao tốc với đường sắt và một trong những con đường chính |
D. Rewrite (Viết lại)
Sau khi đã nắm vững các từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc của bài viết các bạn hãy viết lại bài theo định hướng sau nhé!
Đề bài: The graph below shows UK acid rain emissions, measured in millions of tonnes, from four different sectors between 1990 and 2007.
Intro: 1 câu Nêu thông tin đầy đủ về bản đồ (như đã nói trong đề bài).
Overview: 2 câu
Overview 1: Ngôi làng phát triển khi cơ sở hạ tầng giao thông được cải thiện
Overview 2: Chỉ ra số giai đoạn phát triển của làng, và điểm chung của các khu vực đông dân: nằm cạnh các tuyến đường.
Body 1: 4 câu
Body 1 – Câu 1: Miêu tả ngôi làng ở giai đoạn đầu tiên: chỉ là một khu vực nhỏ bên cạnh một trong những con đường chính
Body 1 – Câu 2: Nhắc đến 1 địa điểm ở gần vị trí hiện tại gần với công viên và sân gôn
Body 1 – Câu 3: Chỉ ra sự thay đổi nổi bật nhất trong giai đoạn 1883 – 1922: sự mở rộng dọc theo đường chính và việc xây đường ray vào 1909
Body 2: 2 câu
Body 2 – Câu 1: Chỉ ra sự thay đổi nổi bật nhất trong giai đoạn 1922 – 1970: sự mở rộng của Chorleywood đến phía đông và tây dọc theo đường ray.
Body 2 – Câu 2: Miêu tả sự thay đổi sau năm 1970: sự mở rộng ra hướng đông của đường cao tốc và các điểm giao với đường sắt và các con đường chính
Bài làm
