Bài luyện kỹ năng Listening: HEALTH
Kỹ năng nghe và phát hiện 1 thông tin chi tiết trong cuộc nói chuyện là một phần quan trọng của bài thi Listening IELTS. Các bạn hãy cùng luyện kỹ năng này qua bài nghe sau đây nhé:
A. BÀI TẬP NGHE
Bài tập: Listen to the recording and answer the questions.
(Nghe đoạn thu âm và trả lời những câu hỏi)
(Nguồn: esl-lab.com)
1. The man felt ______ when he found out about his cancer.
2. The man _____ after he learned of his illness.
3. After several months with the disease, the man’s main source of strength was his _____.
4. ________ was responsible for helping the man with his medications at home.
5. From this story, we can learn that _____.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
B. TRANSCRIPT
Bây giờ hãy cùng nhau xem nội dung cụ thể của bài nghe và câu hỏi, và tìm hiểu cách để làm bài nghe này một cách hiệu quả nhé:
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
I once had a friend that was diagnosed with terminal cancer
Tôi từng có một người bạn được chẩn đoán căn bệnh ung thư giai đoạn cuối.
diagnose(v): chẩn đoán
terminal(adj): ở giai đoạn cuối
And the news that he might only live up to six months was a great shock to him, his family, and his friends.
Và tin anh ấy có lẽ chỉ sống được đến 6 tháng thực sự là một cú sốc lớn đối với anh ấy, gia đình và bạn bè.
live up to six months: chỉ sống được đến 6 tháng
However, in spite of the dire prognosis, he was initially determined to look into all available treatments that might cure or extend his life.
Tuy nhiên, mặc dù tiên lượng xấu, anh ấy vẫn quyết tâm tìm hiểu mọi biện pháp trị liệu có thể dùng để chữa bệnh hoặc kéo dài sự sống của mình.
dire prognosis: tiên lượng xấu (chẩn đoán dự báo kết quả xấu)
look into sth: tìm hiểu về thứ gì đó
treatment(n): phương pháp trị liệu
extend one’s life: kéo dài sự sống
I think that when you find yourself in such situations, you tend to look up every possible avenue for the hope of preserving your life.
Tôi nghĩ rằng khi bạn đặt bản thân mình vào những tình huống như vậy, bạn thường có xu hướng tìm kiếm mọi cách có thể có với hy vọng giữ được sự sống của mình.
avenue(n) = way: cách (làm việc gì đó). Avenue sẽ formal hơn way.
As the months progressed and his health grew worse, I noticed an unexpected change in attitude that came over him.
Khi các tháng trôi qua và bệnh tình ngày càng trở nên trầm trọng, tôi nhận ra được sự thay đổi không ngờ tới trong thái độ của anh ấy.
progress(v): tiến tới, trôi qua (về mặt thời gian)
come over sb: (dùng với các cảm xúc) ảnh hưởng đến ai đó một cách đột ngột, khiến họ thay đổi cách cư xử
He had also been a jovial person with an upbeat personality
Anh ấy trước đó từng là người vui tính với tính cách lạc quan
jovial(adj): vui tính
upbeat(adj): phấn khởi, lạc quan
But rather (than) give in to discouragement and self-pity, he took comfort in his faith in God and humanity.
Nhưng thay vì đành chấp nhận cho sự nản lòng và sự than thân trách phận, anh ấy lại tìm được niềm an ủi từ niềm tin của mình vào chúa trời và con người.
self-pity(n): sự than thân, trách phận
give in to sth: đành chấp nhận một điều gì (dù không muốn)
take comfort in sth: tìm được niềm an ủi từ điều gì
His conversations focused on others rather than himself, and he spoke of the afterlife as something he was prepared for
Các cuộc nói chuyện của anh tập trung vào những người khác thay vì chính bản thân mình, và anh ấy nói về kiếp sau của mình như một điều đã được chuẩn bị
afterlife(n): kiếp sau
Believing that his deceased ancestors, including his mother and father, were there waiting for him.
Tin rằng những người thân quá cố của mình, bao gồm cả bố và mẹ đều đang chờ đợi anh ấy.
deceased(adj): qua đời
During the last few months, weeks, and days of his life, he was kindly cared for by family, friends, his loving wife, who looked after both his physical and emotional needs,
Trong suốt những tháng, những tuần và những ngày ít ỏi cuối cùng của cuộc đời mình, anh ấy đã được chăm sóc tận tình bởi gia đình, bạn bè, người vợ yêu quý, người đã chăm sóc cho những nhu cầu thể chất lẫn tinh thần của anh ấy
and workers from a local hospice came to the home to help regulate his medication and provide any other needed support.
Và cả những nhân viên của trung tâm bảo trợ xã hội đã đến nhà để giúp anh điều chỉnh việc dùng thuốc và cung cấp bất cứ sự giúp đỡ cần thiết khác.
hospice(n): trung tâm bảo trợ xã hội
regulate (v): điều chỉnh
He didn’t complain about his fate, and he willingly allowed others to serve him, realizing they were the benefactors of something more.
Anh ấy không hề than phiền về số phận của mình và anh ấy sẵn lòng để người khác được phục vụ mình, nhận thấy họ đều là những nhà hảo tâm hoặc hơn thế.
fate(n): số phận
benefactor(n): nhà hảo tâm
Indeed, one might ponder why God allows death and suffering in our world
Quả thực, một người có lẽ sẽ suy nghĩ kỹ lưỡng về việc tại sao Chúa trời lại cho phép cái chết và sự đau khổ trên cõi đời này tồn tại
indeed: quả thực
ponder(v): suy nghĩ kỹ lưỡng
But for me, such experiences taught me to value family more and kindness for others.
Nhưng với tôi, những trải nghiệm này đã dạy tôi về việc trân trọng gia đình hơn và sự tốt bụng đối với những người khác.
value(v): trân trọng
You often can’t learn these important attributes in the lap of luxury
Bạn không thể học được những đức tính này trong bối cảnh xa hoa và có lẽ, trải nghiệm này là món quà cuối cùng và lớn nhất mà bệnh nan y có thể trao tặng cho những người bị bỏ lại.
attribute(n): đức tính
in the lap of luxury: trong cảnh xa hoa
And perhaps, such an experience is the greatest and final gift the terminally ill can give those left behind.
Và có lẽ, trải nghiệm này là món quà cuối cùng và lớn nhất mà bệnh nan y có thể trao tặng cho những người bị bỏ lại.
great(adj): lớn
terminally ill: mắc bệnh nan y
C. GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
Sau khi làm xong bài nghe, các bạn hãy xem phần giải thích đáp án ở dưới đây nhé
Câu 1. The man felt ______ when he found out about his cancer.
|
Thông tin cần được nghe ở đây là cảm giác của người đàn ông khi biết được về căn bệnh ung thư của mình.
So sánh với câu tương ứng trong bài nghe: “Man: I once had a friend that was diagnosed with terminal cancer, and the news that he might only live up to six months was a great shock to him, his family, and his friends.” => đáp án đúng là B. shock |
Câu 2. The man _____ after he learned of his illness.
|
Thông tin cần được nghe ở đây là việc làm của người đàn ông sau khi biết được bệnh tình của mình. So sánh với câu tương ứng trong bài nghe
“Man: However, in spite of the dire prognosis, he was initially determined to look into all available treatments that might cure or extend his life.” => đáp án đúng là A. researched cancer treatments |
Câu 3. After several months with the disease, the man’s main source of strength was his _____.
|
Thông tin cần được nghe ở đây là nguồn động lực sức mạnh chính của người đàn ông sau vài tháng trải qua căn bệnh. So sánh với câu tương ứng trong bài nghe
“Man: . . . but rather (than) give in to discouragement and self-pity, he took comfort his faith in God and humanity.” => đáp án đúng là C. his belief in God |
Câu 4. ________ was responsible for helping the man with his medications at home.
|
Thông tin cần được nghe ở đây là đối tượng chịu trách nhiệm giúp đỡ người đàn ông với việc cho thuốc ở nhà. So sánh với câu tương ứng trong bài nghe: “Man: Workers from a local hospice came to the home to help regulate his medication and provide any other needed support.” => đáp án đúng là B. A hospice worker |
Câu 5. From this story, we can learn that _____.
|
Thông tin cần được nghe ở đây là bài học có thể rút ra từ câu chuyện này. So sánh với câu tương ứng trong bài nghe
“Man: You often can’t learn these important attributes in the lap of luxury, and perhaps, such an experience is the greatest and final gift the terminally ill can give those left behind.” => đáp án đúng là A. we can be strengthened by challenges |
D. BẢNG TỔNG HỢP TỪ VỰNG
Các bạn hãy xem bảng tổng hợp từ vựng dưới đây nhé!
Từ | Nghĩa |
Diagnose (v)
I once had a friend that was diagnosed with terminal cancer, and the news that he might only live up to six months was a great shock to him, his family, and his friends. |
Chẩn đoán
Tôi từng có một người bạn được chẩn đoán căn bệnh ung thư giai đoạn cuối, và tin anh ấy có lẽ chỉ sống được đến 6 tháng thực sự là một cú sốc lớn đối với anh ấy, gia đình và bạn bè. |
Terminal cancer
I once had a friend that was diagnosed with terminal cancer, and the news that he might only live up to six months was a great shock to him, his family, and his friends. |
Ung thư giai đoạn cuối
Tôi từng có một người bạn được chẩn đoán căn bệnh ung thư giai đoạn cuối, và tin anh ấy có lẽ chỉ sống được đến 6 tháng thực sự là một cú sốc lớn đối với anh ấy, gia đình và bạn bè. |
Prognosis (n)
However, in spite of the dire prognosis, he was initially determined to look into all available treatments that might cure or extend his life. |
Tiên lượng (danh từ)
Tuy nhiên, mặc dù tiên lượng xấu, anh ấy vẫn quyết tâm tìm hiểu mọi biện pháp trị liệu có thể dùng để chữa bệnh hoặc kéo dài sự sống của mình. |
Dire (adjective)
However, in spite of the dire prognosis, he was initially determined to look into all available treatments that might cure or extend his life. |
Xấu, không khả quan (tính từ)
Tuy nhiên, mặc dù tiên lượng xấu, anh ấy vẫn quyết tâm tìm hiểu mọi biện pháp trị liệu có thể dùng để chữa bệnh hoặc kéo dài sự sống của mình. |
Treatment (n)
However, in spite of the dire prognosis, he was initially determined to look into all available treatments that might cure or extend his life |
Phương pháp trị liệu
Tuy nhiên, mặc dù tiên lượng xấu, anh ấy vẫn quyết tâm tìm hiểu mọi biện pháp trị liệu có thể dùng để chữa bệnh hoặc kéo dài sự sống của mình. |
Extend one’s life
However, in spite of the dire prognosis, he was initially determined to look into all available treatments that might cure or extend his life |
Kéo dài sự sống của ai đó
Tuy nhiên, mặc dù tiên lượng xấu, anh ấy vẫn quyết tâm tìm hiểu mọi biện pháp trị liệu có thể dùng để chữa bệnh hoặc kéo dài sự sống của mình. |
Avenue (n)
I think that when you find yourself in such situations, you tend to look up every possible avenue for the hope of preserving your life. |
Cách làm gì đó (giống như way)
Tôi nghĩ rằng khi bạn đặt bản thân mình vào những tình huống như vậy, bạn thường có xu hướng tìm kiếm mọi cách có thể có với hy vọng giữ được sự sống của mình. |
Preserve (v)
I think that when you find yourself in such situations, you tend to look up every possible avenue for the hope of preserving your life. |
Bảo tồn, giữ lấy (động từ)
Tôi nghĩ rằng khi bạn đặt bản thân mình vào những tình huống như vậy, bạn thường có xu hướng tìm kiếm mọi cách có thể có với hy vọng giữ được sự sống của mình. |
Progress (v)
As the months progressed and his health grew worse, I noticed an unexpected change in attitude that came over him. |
Tiến tới, trôi qua
Khi các tháng trôi qua và bệnh tình ngày càng trở nên trầm trọng, tôi nhận ra được sự thay đổi không ngờ tới trong thái độ của anh ấy. |
Grow worse
As the months progressed and his health grew worse, I noticed an unexpected change in attitude that came over him. |
Trở nên tồi tệ, trầm trọng hơn
Khi các tháng trôi qua và bệnh tình ngày càng trở nên trầm trọng, tôi nhận ra được sự thay đổi không ngờ tới trong thái độ của anh ấy. |
Come over somebody
As the months progressed and his health grew worse, I noticed an unexpected change in attitude that came over him. |
(dùng với các cảm xúc) Ảnh hưởng đến ai đó một cách đột ngột, khiến họ thay đổi cách cư xử
Khi các tháng trôi qua và bệnh tình ngày càng trở nên trầm trọng, tôi nhận ra được sự thay đổi không ngờ tới trong thái độ của anh ấy. |
Jovial (adjective)
He had also been a jovial person with an upbeat personality, but rather (than) give in to discouragement and self-pity, he took comfort in his faith in God and humanity. |
Vui tính
Anh ấy trước đó từng là người vui tính với tính cách lạc quan nhưng thay vì đành chấp nhận cho sự nản lòng và sự than thân trách phận, anh ấy lại tìm được niềm an ủi từ niềm tin của mình vào chúa trời và con người. |
Upbeat (adjective)
He had also been a jovial person with an upbeat personality, but rather (than) give in to discouragement and self-pity, he took comfort in his faith in God and humanity. |
Lạc quan, hồ hơi (tính từ)
Anh ấy trước đó từng là người vui tính với tính cách lạc quan nhưng thay vì đành chấp nhận cho sự nản lòng và sự than thân trách phận, anh ấy lại tìm được niềm an ủi từ niềm tin của mình vào chúa trời và con người. |
Give in
He had also been a jovial person with an upbeat personality, but rather (than) give in to discouragement and self-pity, he took comfort in his faith in God and humanity. |
Bỏ cuộc, chấp nhận
Anh ấy trước đó từng là người vui tính với tính cách lạc quan nhưng thay vì đành chấp nhận cho sự nản lòng và sự than thân trách phận, anh ấy lại tìm được niềm an ủi từ niềm tin của mình vào chúa trời và con người. |
Self-pity (n)
He had also been a jovial person with an upbeat personality, but rather (than) give in to discouragement and self-pity, he took comfort in his faith in God and humanity. |
Sự than thân, trách phận
Anh ấy trước đó từng là người vui tính với tính cách lạc quan nhưng thay vì đành chấp nhận cho sự nản lòng và sự than thân trách phận, anh ấy lại tìm được niềm an ủi từ niềm tin của mình vào chúa trời và con người. |
Take comfort in sth
He had also been a jovial person with an upbeat personality, but rather (than) give in to discouragement and self-pity, he took comfort in his faith in God and humanity. |
Tìm được niềm an ủi từ điều gì
Anh ấy trước đó từng là người vui tính với tính cách lạc quan nhưng thay vì đành chấp nhận cho sự nản lòng và sự than thân trách phận, anh ấy lại tìm được niềm an ủi từ niềm tin của mình vào chúa trời và con người. |
Afterlife (n)
His conversations focused on others rather than himself, and he spoke of the afterlife as something he was prepared for, believing that his deceased ancestors, including his mother and father, were there waiting for him. |
Kiếp sau
Các cuộc nói chuyện của anh tập trung vào những người khác thay vì chính bản thân mình, và anh ấy nói về kiếp sau của mình như một điều đã được chuẩn bị, tin rằng những người thân quá cố của mình, bao gồm cả bố và mẹ đều đang chờ đợi anh ấy. |
Decease (v)
His conversations focused on others rather than himself, and he spoke of the afterlife as something he was prepared for, believing that his deceased ancestors, including his mother and father, were there waiting for him. |
Qua đời (động từ)
Các cuộc nói chuyện của anh tập trung vào những người khác thay vì chính bản thân mình, và anh ấy nói về kiếp sau của mình như một điều đã được chuẩn bị, tin rằng những người thân quá cố của mình, bao gồm cả bố và mẹ đều đang chờ đợi anh ấy. |
Kindly (adverb)
During the last few months, weeks, and days of his life, he was kindly cared for by family, friends, his loving wife, who looked after both his physical and emotional needs, and workers from a local hospice came to the home to help regulate his medication and provide any other needed support. |
Một cách ân cần, tận tình
Trong suốt những tháng, những tuần và những ngày ít ỏi cuối cùng của cuộc đời mình, anh ấy đã được chăm sóc tận tình bởi gia đình, bạn bè, người vợ yêu quý, người đã chăm sóc cho những nhu cầu thể chất lẫn tinh thần của anh ấy và cả những nhân viên của trung tâm bảo trợ xã hội đã đến nhà để giúp anh điều chỉnh việc dùng thuốc và cung cấp bất cứ sự giúp đỡ cần thiết khác. |
Hospice (n)
During the last few months, weeks, and days of his life, he was kindly cared for by family, friends, his loving wife, who looked after both his physical and emotional needs, and workers from a local hospice came to the home to help regulate his medication and provide any other needed support. |
Trung tâm bảo trợ xã hội
Trong suốt những tháng, những tuần và những ngày ít ỏi cuối cùng của cuộc đời mình, anh ấy đã được chăm sóc tận tình bởi gia đình, bạn bè, người vợ yêu quý, người đã chăm sóc cho những nhu cầu thể chất lẫn tinh thần của anh ấy và cả những nhân viên của trung tâm bảo trợ xã hội đã đến nhà để giúp anh điều chỉnh việc dùng thuốc và cung cấp bất cứ sự giúp đỡ cần thiết khác. |
Regulate (v)
During the last few months, weeks, and days of his life, he was kindly cared for by family, friends, his loving wife, who looked after both his physical and emotional needs, and workers from a local hospice came to the home to help regulate his medication and provide any other needed support. |
Điều chỉnh (động từ)
Trong suốt những tháng, những tuần và những ngày ít ỏi cuối cùng của cuộc đời mình, anh ấy đã được chăm sóc tận tình bởi gia đình, bạn bè, người vợ yêu quý, người đã chăm sóc cho những nhu cầu thể chất lẫn tinh thần của anh ấy và cả những nhân viên của trung tâm bảo trợ xã hội đã đến nhà để giúp anh điều chỉnh việc dùng thuốc và cung cấp bất cứ sự giúp đỡ cần thiết khác. |
Fate (n)
He didn’t complain about his fate, and he willingly allowed others to serve him, realizing they were the benefactors of something more. |
Số phận (danh từ)
Anh ấy không hề than phiền về số phận của mình và anh ấy sẵn lòng để người khác được phục vụ mình, nhận thấy họ đều là những nhà hảo tâm hoặc hơn thế. |
Benefactor
He didn’t complain about his fate, and he willingly allowed others to serve him, realizing they were the benefactors of something more. |
Nhà hảo tâm
Anh ấy không hề than phiền về số phận của mình và anh ấy sẵn lòng để người khác được phục vụ mình, nhận thấy họ đều là những nhà hảo tâm hoặc hơn thế. |
Ponder (v)
Indeed, one might ponder why God allows death and suffering in our world, but for me, such experiences taught me to value family more and kindness for others. |
Suy nghĩ kỹ lưỡng
Quả thực, một người có lẽ sẽ suy nghĩ kỹ lưỡng về việc tại sao Chúa trời lại cho phép cái chết và sự đau khổ trên cõi đời này tồn tại, nhưng với tôi, những trải nghiệm này đã dạy tôi về việc trân trọng gia đình hơn và sự tốt bụng đối với những người khác. |
Indeed (adverb)
Indeed, one might ponder why God allows death and suffering in our world, but for me, such experiences taught me to value family more and kindness for others. |
Quả thực (dùng để nhấn mạnh điều gì đó)
Quả thực, một người có lẽ sẽ suy nghĩ kỹ lưỡng về việc tại sao Chúa trời lại cho phép cái chết và sự đau khổ trên cõi đời này tồn tại, nhưng với tôi, những trải nghiệm này đã dạy tôi về việc trân trọng gia đình hơn và sự tốt bụng đối với những người khác. |
Value (v)
Indeed, one might ponder why God allows death and suffering in our world, but for me, such experiences taught me to value family more and kindness for others. |
Trân trọng (động từ)
Quả thực, một người có lẽ sẽ suy nghĩ kỹ lưỡng về việc tại sao Chúa trời lại cho phép cái chết và sự đau khổ trên cõi đời này tồn tại, nhưng với tôi, những trải nghiệm này đã dạy tôi về việc trân trọng gia đình hơn và sự tốt bụng đối với những người khác. |
attribute (n)
You often can’t learn these important attributes in the lap of luxury, and perhaps, such an experience is the greatest and final gift the terminally ill can give those left behind. |
Đặc điểm, đức tính (danh từ)
Bạn không thể học được những đức tính này trong bối cảnh xa hoa và có lẽ, trải nghiệm này là món quà cuối cùng và lớn nhất mà bệnh nan y có thể trao tặng cho những người bị bỏ lại. |
in the lap of luxury
You often can’t learn these important attributes in the lap of luxury, and perhaps, such an experience is the greatest and final gift the terminally ill can give those left behind. |
trong cảnh xa hoa
Bạn không thể học được những đức tính này trong bối cảnh xa hoa và có lẽ, trải nghiệm này là món quà cuối cùng và lớn nhất mà bệnh nan y có thể trao tặng cho những người bị bỏ lại. |
terminally ill
You often can’t learn these important attributes in the lap of luxury, and perhaps, such an experience is the greatest and final gift the terminally ill can give those left behind. |
mắc bệnh nan y
Bạn không thể học được những đức tính này trong bối cảnh xa hoa và có lẽ, trải nghiệm này là món quà cuối cùng và lớn nhất mà những người mắc bệnh nan y có thể để lại. |